Bản dịch của từ Radiation trong tiếng Việt

Radiation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Radiation (Noun)

ɹˌeidiˈeiʃn̩
ɹˌeidiˈeiʃn̩
01

Sự phát xạ năng lượng dưới dạng sóng điện từ hoặc dưới dạng các hạt hạ nguyên tử chuyển động, đặc biệt là các hạt năng lượng cao gây ra sự ion hóa.

The emission of energy as electromagnetic waves or as moving subatomic particles, especially high-energy particles which cause ionization.

Ví dụ

Excessive radiation exposure can lead to serious health issues.

Phơi nhiễm bức xạ quá mức có thể dẫn đến các vấn đề sức khỏe nghiêm trọng.

The effects of radiation on society are a major concern.

Tác động của bức xạ đối với xã hội là mối quan tâm lớn.

Protective measures are crucial to minimize radiation risks in communities.

Các biện pháp bảo vệ là rất quan trọng để giảm thiểu rủi ro bức xạ trong cộng đồng.

02

Sự phân kỳ từ một điểm trung tâm, đặc biệt là sự tiến hóa từ một nhóm động vật hoặc thực vật tổ tiên thành nhiều dạng mới.

Divergence out from a central point, in particular evolution from an ancestral animal or plant group into a variety of new forms.

Ví dụ

The radiation of ideas within the community led to innovative solutions.

Sự lan tỏa các ý tưởng trong cộng đồng đã dẫn đến những giải pháp đổi mới.

Social media platforms facilitate the radiation of trends across different demographics.

Các nền tảng truyền thông xã hội tạo điều kiện cho sự lan tỏa các xu hướng trên các nhóm nhân khẩu học khác nhau.

The radiation of cultural practices can create a diverse and inclusive society.

Sự lan tỏa của các thực hành văn hóa có thể tạo ra một xã hội đa dạng và hòa nhập.

Dạng danh từ của Radiation (Noun)

SingularPlural

Radiation

Radiations

Kết hợp từ của Radiation (Noun)

CollocationVí dụ

Levels of radiation

Mức độ phóng xạ

The city's radiation levels increased after the nuclear accident.

Mức độ phóng xạ tăng sau tai nạn hạt nhân ở thành phố.

Dose of radiation

Liều bức xạ

She received a high dose of radiation during her cancer treatment.

Cô ấy nhận được một liều phóng xạ cao trong quá trình điều trị ung thư của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Radiation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a competition (egmusic, cooking, sport) that you would like to compete in
[...] Ex: Workers at the nuclear plant were exposed to high doses of [...]Trích: Describe a competition (egmusic, cooking, sport) that you would like to compete in

Idiom with Radiation

Không có idiom phù hợp