Bản dịch của từ Evolution trong tiếng Việt

Evolution

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Evolution (Noun)

ˌɛvəlˈuʃn̩
ˌɛvoʊlˈuʃn̩
01

Sự tỏa ra một sản phẩm khí hoặc nhiệt.

The giving off of a gaseous product, or of heat.

Ví dụ

The evolution of society led to significant changes in cultural norms.

Sự phát triển của xã hội dẫn đến những thay đổi đáng kể trong các chuẩn mực văn hóa.

Social evolution is influenced by technological advancements and global interactions.

Sự tiến hóa xã hội bị ảnh hưởng bởi những tiến bộ công nghệ và tương tác toàn cầu.

Understanding the evolution of social structures is crucial in sociology.

Hiểu được sự tiến hóa của các cấu trúc xã hội là rất quan trọng trong xã hội học.

02

Một kiểu chuyển động hoặc thao tác.

A pattern of movements or manoeuvres.

Ví dụ

Social evolution shapes cultural norms.

Sự tiến hóa xã hội định hình các chuẩn mực văn hóa.

The evolution of technology impacts social interactions.

Sự phát triển của công nghệ tác động đến các tương tác xã hội.

Understanding social evolution helps predict future trends.

Hiểu rõ sự tiến hóa xã hội giúp dự đoán các xu hướng trong tương lai.

03

Việc trích xuất một gốc từ một số lượng nhất định.

The extraction of a root from a given quantity.

Ví dụ

The evolution of social norms is influenced by historical events.

Sự phát triển của các chuẩn mực xã hội bị ảnh hưởng bởi các sự kiện lịch sử.

Understanding social evolution is crucial for predicting future trends.

Hiểu được sự tiến hóa xã hội là rất quan trọng để dự đoán các xu hướng trong tương lai.

The study of social evolution reveals patterns in human behavior.

Nghiên cứu về sự tiến hóa xã hội cho thấy các mô hình trong hành vi của con người.

04

Sự phát triển dần dần của một cái gì đó.

The gradual development of something.

Ví dụ

Social media has changed the evolution of communication in society.

Phương tiện truyền thông xã hội đã thay đổi sự phát triển của giao tiếp trong xã hội.

The evolution of technology has impacted social interactions significantly.

Sự phát triển của công nghệ đã tác động đáng kể đến các tương tác xã hội.

Understanding the evolution of social norms is essential for cultural studies.

Hiểu được sự phát triển của các chuẩn mực xã hội là điều cần thiết cho nghiên cứu văn hóa.

05

Quá trình mà các loại sinh vật sống khác nhau được cho là đã phát triển từ những dạng trước đó trong lịch sử trái đất.

The process by which different kinds of living organism are believed to have developed from earlier forms during the history of the earth.

Ví dụ

The evolution of societies has been influenced by various factors.

Sự tiến hóa của xã hội bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác nhau.

Social evolution is a complex process spanning centuries.

Tiến hóa xã hội là một quá trình phức tạp kéo dài hàng thế kỷ.

Studying the evolution of social structures reveals interesting patterns.

Nghiên cứu sự tiến hóa của các cấu trúc xã hội cho thấy những mô hình thú vị.

Dạng danh từ của Evolution (Noun)

SingularPlural

Evolution

Evolutions

Kết hợp từ của Evolution (Noun)

CollocationVí dụ

Spiritual evolution

Tiến hoá tinh thần

Personal growth often involves spiritual evolution and self-discovery.

Sự phát triển cá nhân thường liên quan đến tiến hóa tinh thần và tự khám phá.

Parallel evolution

Tiến hóa song song

Birds and bats show parallel evolution in flight adaptation.

Chim và dơi thể hiện sự tiến hóa song song trong việc thích nghi bay.

Early evolution

Sự tiến hóa sớm

The early evolution of social media transformed communication globally.

Sự tiến hóa sớm của truyền thông xã hội đã biến đổi giao tiếp toàn cầu.

Darwinian evolution

Tiến hóa darwin

Social behaviors can be explained through darwinian evolution.

Hành vi xã hội có thể được giải thích thông qua tiến hóa darwin.

Peaceful evolution

Tiến hóa yên bình

The peaceful evolution of technology benefits society greatly.

Sự tiến hóa bình yên của công nghệ mang lại lợi ích lớn cho xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Evolution cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
[...] These findings can be added to the existing theories of and offer people a new insight into the history of the world [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/12/2021
[...] Although some may believe that this is simply taking place, I personally feel that we are responsible for this serious issue and need to address it immediately [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/12/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
[...] The diagram illustrates the of the cutting tool during the period from 1.4 million years ago to 0.8 million years ago in the Stone Age [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5

Idiom with Evolution

Không có idiom phù hợp