Bản dịch của từ Divergence trong tiếng Việt

Divergence

Noun [U/C]

Divergence (Noun)

dɑɪvˈɝdʒn̩s
dɪvˈɝdʒn̩s
01

Tích vô hướng của toán tử del và một vectơ cho trước, cho thước đo lượng từ thông phát ra từ bất kỳ điểm nào của trường vectơ hoặc tốc độ mất khối lượng, nhiệt, v.v., từ nó.

The scalar product of the operator del and a given vector, which gives a measure of the quantity of flux emanating from any point of the vector field or the rate of loss of mass, heat, etc., from it.

Ví dụ

The divergence in opinions on social issues is evident.

Sự phân biệt quan điểm về các vấn đề xã hội rõ ràng.

Understanding the divergence of cultural norms is crucial in sociology.

Hiểu biết sự phân tán của các quy tắc văn hoá quan trọng trong xã hội học.

02

Quá trình hoặc trạng thái phân kỳ.

The process or state of diverging.

Ví dụ

The divergence in opinions led to heated debates in society.

Sự chênh lệch quan điểm dẫn đến tranh luận gay gắt trong xã hội.

The economic divergence between the rich and the poor widened.

Sự chênh lệch kinh tế giữa giàu và nghèo mở rộng.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Divergence

Không có idiom phù hợp