Bản dịch của từ Emission trong tiếng Việt

Emission

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Emission (Noun)

ɪmˈɪʃn̩
ɪmˈɪʃn̩
01

Việc sản xuất và thải ra một thứ gì đó, đặc biệt là khí hoặc phóng xạ.

The production and discharge of something especially gas or radiation.

Ví dụ

The emission of harmful gases from factories affects air quality.

Sự phát thải khí độc hại từ nhà máy ảnh hưởng đến chất lượng không khí.

The emission of radiation from nuclear power plants can be dangerous.

Sự phát thải tia phóng xạ từ nhà máy điện hạt nhân có thể nguy hiểm.

Reducing carbon emissions is crucial for combating climate change.

Việc giảm phát thải carbon quan trọng để chống lại biến đổi khí hậu.

Dạng danh từ của Emission (Noun)

SingularPlural

Emission

Emissions

Kết hợp từ của Emission (Noun)

CollocationVí dụ

Noxious emission

Khí thải độc hại

The factory released noxious emissions into the air.

Nhà máy phát ra khí thải độc hại vào không khí.

Tailpipe emission

Khí thải ống xả

Tailpipe emissions contribute to air pollution in urban areas.

Khí thải ống xả đóng góp vào ô nhiễm không khí ở khu vực đô thị.

Toxic emission

Khí thải độc hại

The factory's toxic emissions polluted the nearby river.

Các khí thải độc hại từ nhà máy làm ô nhiễm sông gần đó.

Exhaust emission

Khí thải

The new regulations aim to reduce exhaust emissions from vehicles.

Các quy định mới nhằm giảm thiểu khí thải từ phương tiện.

Gaseous emission

Khí thải

The factory's gaseous emissions polluted the air in the city.

Khí thải của nhà máy làm ô nhiễm không khí trong thành phố.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Emission cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 04/06/2016
[...] To start with, hypothetically if everyone had his own private form of transport, particularly cars, the of harmful exhaust which would be too difficult to measure would do grave harm to the environment [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 04/06/2016
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
[...] The combustion of fossil fuels is the culprit of greenhouse gas and other air pollutants, leading to tremendous damage to the environment [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
[...] The combustion of fossil fuels is the culprit of greenhouse gas and other air pollutants, leading to tremendous damage to the environment [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 - Đề thi ngày 07/01/2017
[...] The levels of N2O were much higher with the biggest figure reaching up to more than 100 micro-grams per m3 every day [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 - Đề thi ngày 07/01/2017

Idiom with Emission

Không có idiom phù hợp