Bản dịch của từ Whatever trong tiếng Việt

Whatever

Interjection Adverb Pronoun
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Whatever (Interjection)

ətˈɛvəɹ
hwʌtˈɛvɚ
01

Nói như một câu trả lời cho thấy sự miễn cưỡng khi thảo luận về điều gì đó, thường ngụ ý sự thờ ơ.

Said as a response indicating a reluctance to discuss something often implying indifference.

Ví dụ

A: How was your day? B: Whatever.

A: Hôm nay bạn thế nào? B: Thôi được.

She shrugged and replied with a nonchalant 'whatever'.

Cô gật đầu và trả lời bằng một cách lãnh đạm 'thôi được'.

He dismissed her comments with a casual 'whatever'.

Anh ta bỏ qua nhận xét của cô ấy với một cái 'thôi được'.

Whatever (Adverb)

ətˈɛvəɹ
hwʌtˈɛvɚ
01

Không có vấn đề gì xảy ra.

No matter what happens.

Ví dụ

He will support her whatever happens.

Anh sẽ ủng hộ cô ấy dù chuyện gì xảy ra.

She will always stand by him whatever the circumstances.

Cô ấy luôn ở bên anh dù hoàn cảnh ra sao.

They will remain friends whatever challenges come their way.

Họ sẽ vẫn là bạn bè dù thách thức nào đến.

02

Ở tất cả; bất kỳ loại nào (dùng để nhấn mạnh)

At all of any kind used for emphasis.

Ví dụ

She didn't care whatever others thought about her.

Cô ấy không quan tâm bất kỳ điều gì người khác nghĩ về cô ấy.

He will support her whatever happens.

Anh ấy sẽ ủng hộ cô ấy bất kể điều gì xảy ra.

They can go wherever they want.

Họ có thể đi bất cứ nơi nào họ muốn.

Whatever (Pronoun)

ətˈɛvəɹ
hwʌtˈɛvɚ
01

Dùng để nhấn mạnh thay vì 'cái gì' trong câu hỏi, thường thể hiện sự ngạc nhiên hoặc bối rối.

Used for emphasis instead of what in questions typically expressing surprise or confusion.

Ví dụ

Whatever happened to John after the party?

Chuyện gì đã xảy ra với John sau bữa tiệc?

Whatever are you talking about? I don't understand.

Bạn đang nói về chuyện gì vậy? Tôi không hiểu.

Whatever is the reason for their sudden departure?

Lí do gì khiến họ rời đi đột ngột?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Whatever cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I am determined to take action is necessary to rectify the situation [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/8/2017
[...] In this regard, some people believe governments should do is needed to improve this situation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/8/2017
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
[...] the cause is, delays can be frustrating for passengers and can even ruin their travel plans [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
[...] However, this is not to say that parents should allow their children unrestricted freedom to do they like [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021

Idiom with Whatever

Không có idiom phù hợp