Bản dịch của từ Spelling trong tiếng Việt

Spelling

Verb Noun [U/C]

Spelling (Verb)

spˈɛliŋ
spˈɛlɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của chính tả.

Present participle and gerund of spell.

Ví dụ

She is spelling out her name for the audience.

Cô ấy đang đánh vần tên mình cho khán giả.

The teacher is spelling difficult words for the students.

Giáo viên đang đánh vần những từ khó cho học sinh.

He enjoys spelling words correctly in spelling competitions.

Anh ấy thích đánh vần từ đúng trong các cuộc thi đánh vần.

Dạng động từ của Spelling (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Spell

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Spelled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Spelled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Spells

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Spelling

Spelling (Noun)

spˈɛliŋ
spˈɛlɪŋ
01

(mỹ, hiếm, ghi ngày, đếm được hoặc không đếm được) bài kiểm tra chính tả hoặc con ong đánh vần.

Us rare dated countable or uncountable a spelling test or spelling bee.

Ví dụ

The annual spelling bee at Greenfield Elementary is highly anticipated.

Cuộc thi chính thức hàng năm tại trường tiểu học Greenfield được mong đợi cao.

She won the spelling contest by correctly spelling 'chrysanthemum'.

Cô ấy đã giành chiến thắng trong cuộc thi chính tả bằng cách đánh vần đúng 'hoa cúc'.

His spelling ability improved significantly after practicing every day.

Khả năng chính tả của anh ấy đã cải thiện đáng kể sau khi luyện tập mỗi ngày.

02

(không đếm được) hành động, thực hành, khả năng hoặc chủ đề tạo thành từ bằng các chữ cái hoặc đọc các chữ cái của từ; chính tả.

Uncountable the act practice ability or subject of forming words with letters or of reading the letters of words orthography.

Ví dụ

Good spelling is essential for achieving a high score in IELTS.

Chính tả tốt là cần thiết để đạt điểm cao trong IELTS.

Incorrect spelling can negatively impact your writing and speaking performance.

Chính tả không đúng có thể ảnh hưởng tiêu cực đến việc viết và nói của bạn.

Do you think spelling mistakes should be penalized in the IELTS exam?

Bạn nghĩ rằng sai chính tả nên bị phạt trong kỳ thi IELTS không?

03

(đếm được) cách viết cụ thể của một từ.

Countable a specific spelling of a word.

Ví dụ

Her spelling of 'restaurant' is always incorrect.

Cách viết 'nhà hàng' của cô ấy luôn sai.

The teacher praised his correct spelling of 'beautiful.'

Giáo viên khen ngợi cách viết 'đẹp' đúng của anh ấy.

Can you check the spelling of 'community' in the dictionary?

Bạn có thể kiểm tra cách viết 'cộng đồng' trong từ điển không?

Dạng danh từ của Spelling (Noun)

SingularPlural

Spelling

Spellings

Kết hợp từ của Spelling (Noun)

CollocationVí dụ

Variant spelling

Chính tả khác nhau

The variant spelling confused the readers during the exam.

Cách viết thay thế làm cho độc giả bối rối trong kỳ thi.

Original spelling

Bắt tay

The original spelling of her name was incorrect.

Viết chính xác của tên cô ấy là sai.

Conventional spelling

Chính tả truyền thống

She preferred using conventional spelling in her social media posts.

Cô ấy thích sử dụng chính tả truyền thống trong các bài đăng trên mạng xã hội.

Different spelling

Chính tả khác nhau

The two words have different spellings.

Hai từ có chính tả khác nhau.

Alternative spelling

Cách viết khác

What is the alternative spelling for 'color' in american english?

Từ viết tắt thay thế cho 'color' trong tiếng anh mỹ là gì?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Spelling cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng
[...] Therefore, I prefer the winter months more, as long as it's not freezing cold and there are some sunny [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] For example, a student can use Grammarly, a digital writing assistant, to fix grammatical and errors while working on their assignments and research [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/11/2023
[...] The ease of typing, coupled with features like check and the ability to easily edit and share documents, has made digital writing more appealing [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/11/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/03/2023
[...] Furthermore, young people's reliance on autocorrect and other digital assistance plugins has simplified the writing process, which allows them to overlook grammatical and errors [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/03/2023

Idiom with Spelling

Không có idiom phù hợp