Bản dịch của từ Orthography trong tiếng Việt

Orthography

Noun [U/C]

Orthography (Noun)

ɔɹɵˈɑgɹəfi
ɑɹɵˈɑgɹəfi
01

Hệ thống chính tả thông thường của một ngôn ngữ.

The conventional spelling system of a language.

Ví dụ

Correct orthography is crucial in IELTS writing for high scores.

Chính xác về chính tả là rất quan trọng trong viết IELTS để đạt điểm cao.

Incorrect orthography may lead to lower band scores in IELTS.

Chính tả không chính xác có thể dẫn đến điểm thấp trong IELTS.

Is orthography a factor that affects IELTS speaking test as well?

Chính tả có phải là một yếu tố ảnh hưởng đến bài thi nói IELTS không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Orthography cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Orthography

Không có idiom phù hợp