Bản dịch của từ Bee trong tiếng Việt

Bee

Noun [C] Noun [U/C]

Bee (Noun Countable)

biː
biː
01

Con ong.

Bee.

Ví dụ

Bees are known for their complex social structure within the hive.

Những con ong được biết đến với cấu trúc xã hội phức tạp trong tổ.

The bee population in the colony has been steadily declining.

Số lượng ong trong đàn ong đang giảm dần.

Each bee has a specific role in the hive, such as worker or queen.

Mỗi con ong có một vai trò cụ thể trong tổ, chẳng hạn như ong thợ hoặc ong chúa.

Kết hợp từ của Bee (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Swarm of bees

Đàn ong

A swarm of bees buzzed around the garden.

Một đàn ong rợp trên khu vườn.

Keeper (usually bee-keeper)

Người chăn ong (thường là người chăn ong)

The bee-keeper cares for the bees in the social hive.

Người chăm sóc ong chăm sóc cho ong trong tổ xã hội.

Bee (Noun)

bˈi
bˈi
01

Một loài côn trùng có cánh đốt, thu thập mật hoa và phấn hoa, tạo ra sáp và mật ong và sống thành từng cộng đồng lớn.

A stinging winged insect which collects nectar and pollen, produces wax and honey, and lives in large communities.

Ví dụ

The bee colony thrives in the garden, pollinating flowers.

Tổ ong phát triển mạnh trong vườn, thụ phấn hoa.

The beekeeper harvests honey from the busy bees.

Người chăn ong thu hoạch mật ong từ những con ong bận rộn.

The bee's sting can be painful if disturbed.

Sát thương của con ong có thể đau nếu bị quấy rối.

02

Một cuộc họp để làm việc chung hoặc giải trí.

A meeting for communal work or amusement.

Ví dụ

The neighborhood organized a bee to clean up the park.

Hàng xóm tổ chức một cuộc họp để dọn dẹp công viên.

The school held a bee to raise funds for charity.

Trường tổ chức một cuộc họp để gây quỹ từ thiện.

The community center hosted a bee to plant trees in the area.

Trung tâm cộng đồng tổ chức một cuộc họp để trồng cây trong khu vực.

03

Một loài côn trùng thuộc nhóm lớn mà ong mật thuộc về, bao gồm nhiều loài đơn độc cũng như loài sống theo bầy đàn.

An insect of a large group to which the honeybee belongs, including many solitary as well as social kinds.

Ví dụ

The bee colony thrived in the social environment of the hive.

Tổ ong phát triển mạnh mẽ trong môi trường xã hội của tổ.

The bee queen is crucial for the social structure of the hive.

Nữ hoàng ong quyết định cho cấu trúc xã hội của tổ.

Worker bees cooperate in a social manner to gather nectar.

Ong lao hợp tác theo cách xã hội để thu hoạch mật ong.

Dạng danh từ của Bee (Noun)

SingularPlural

Bee

Bees

Kết hợp từ của Bee (Noun)

CollocationVí dụ

Hive (usually beehive)

Tổ ong (thường là tổ ong)

The bees work together in the hive to produce honey.

Những con ong làm việc cùng nhau trong tổ để sản xuất mật ong.

Swarm of bees

Bầy ong

A swarm of bees gathered around the hive entrance.

Một đàn ong tụ tập xung quanh lối vào tổ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bee cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a success your friend has achieved
[...] He was busy as a doing part-time jobs in the daytime and burning the midnight oil night after night [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a success your friend has achieved
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
[...] For instance, the decline of a particular species can result in the reduced pollination of certain plants, which can adversely affect the animals that feed on those plants [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 01/07/2021 cho Task 1 và Task 2
[...] Therefore, should pollinators like be reduced in numbers, it would cost humans a huge amount of money spent on manpower or technologies to find an alternative to natural pollination [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 01/07/2021 cho Task 1 và Task 2

Idiom with Bee

pˈʊt ə bˈi ɨn sˈʌmwˌʌnz bˈɑnət əbˈaʊt sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Gieo ý tưởng vào đầu ai đó/ Thúc giục ai đó làm gì

To give someone an idea about someone or something; to urge someone to do something.

Her friend put a bee in her bonnet about volunteering.

Bạn của cô ấy đã đưa một ý tưởng về tình nguyện vào đầu cô ấy.