Bản dịch của từ Bonnet trong tiếng Việt

Bonnet

Noun [U/C]

Bonnet (Noun)

bˈɑnət
bɑnˈɛ
01

Mũ của phụ nữ hoặc trẻ em buộc dưới cằm và có vành ôm sát khuôn mặt.

A womans or childs hat tied under the chin and with a brim framing the face.

Ví dụ

She wore a beautiful bonnet to the social event.

Cô ấy đã đội một chiếc nón xinh đẹp tới sự kiện xã hội.

The little girl's bonnet matched her dress perfectly.

Chiếc nón của cô bé phù hợp hoàn hảo với chiếc váy của cô bé.

The bonnet shielded her face from the sun at the garden party.

Chiếc nón bảo vệ khuôn mặt của cô ấy khỏi ánh nắng mặt trời tại buổi tiệc vườn.

02

Mái che bằng kim loại có bản lề bao phủ động cơ của xe cơ giới.

The hinged metal canopy covering the engine of a motor vehicle.

Ví dụ

She painted her car's bonnet red to match her dress.

Cô ấy đã sơn màu đỏ nắng của xe hơi để phù hợp với chiếc váy của mình.

The classic car show featured many vintage bonnets on display.

Triển lãm xe hơi cổ điển có nhiều nắp bonnet cổ điển được trưng bày.

The mechanic fixed a dent on the bonnet of the truck.

Thợ cơ khí đã sửa một vết lõm trên nắp bonnet của chiếc xe tải.

03

Một tấm bạt bổ sung được buộc vào chân cánh buồm để đón nhiều gió hơn.

An additional canvas laced to the foot of a sail to catch more wind.

Ví dụ

The sailboat's bonnet helped it sail faster in the regatta.

Cái buồm của con thuyền giúp nó chạy nhanh hơn trong cuộc đua.

The bonnet was crucial for the sailboat to win the race.

Cái buồm quan trọng để con thuyền giành chiến thắng.

Adding a bonnet to the sail increased its speed significantly.

Việc thêm một cái buồm vào thuyền tăng tốc độ đáng kể.

04

Một chiếc mũ trùm đầu trên ống khói.

A cowl on a chimney.

Ví dụ

The bonnet on the chimney in Jane's house needs cleaning.

Cái nón trên ống khói ở nhà của Jane cần được lau chùi.

The old bonnet on the chimney was damaged during the storm.

Cái nón cũ trên ống khói đã bị hỏng trong cơn bão.

The bonnet on the chimney of the community center is painted red.

Cái nón trên ống khói của trung tâm cộng đồng được sơn màu đỏ.

Dạng danh từ của Bonnet (Noun)

SingularPlural

Bonnet

Bonnets

Kết hợp từ của Bonnet (Noun)

CollocationVí dụ

Straw bonnet

Mũ rơm

She wore a straw bonnet to the social gathering.

Cô ấy đã đội một chiếc nón cỏ đến buổi tụ tập xã hội.

Easter bonnet

Mũ đẹp

She wore an easter bonnet to the social event.

Cô ấy đã đội một chiếc nón phục sinh đến sự kiện xã hội.

Car bonnet

Nắp capo

He lifted the car bonnet to check the engine.

Anh ấy nâng cốp xe để kiểm tra động cơ.

Matching bonnet

Nắp capo

She wore a matching bonnet to the social event.

Cô ấy đeo một chiếc mũ cùng màu với áo cho sự kiện xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bonnet cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bonnet

pˈʊt ə bˈi ɨn sˈʌmwˌʌnz bˈɑnət əbˈaʊt sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Gieo ý tưởng vào đầu ai đó/ Thúc giục ai đó làm gì

To give someone an idea about someone or something; to urge someone to do something.

Her friend put a bee in her bonnet about volunteering.

Bạn của cô ấy đã đưa một ý tưởng về tình nguyện vào đầu cô ấy.