Bản dịch của từ Hat trong tiếng Việt

Hat

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hat (Noun)

hˈæt
hˈæt
01

Một chiếc khăn che đầu có hình dáng được dùng để giữ ấm, như một món đồ thời trang hoặc như một phần của đồng phục.

A shaped covering for the head worn for warmth, as a fashion item, or as part of a uniform.

Ví dụ

She wore a stylish hat to the social event.

Cô ấy đội một chiếc mũ sành điệu đến sự kiện xã hội.

The hat had a feather on the side.

Chiếc mũ có lông vũ ở bên hông.

The hat matched her outfit perfectly.

Chiếc mũ hoàn toàn phù hợp với trang phục của cô ấy.

Dạng danh từ của Hat (Noun)

SingularPlural

Hat

Hats

Kết hợp từ của Hat (Noun)

CollocationVí dụ

Three-cornered hat

Mũ ba góc

The colonial soldier wore a three-cornered hat during the parade.

Người lính thuộc thực dân mặc mũ lưỡi trai ba góc trong cuộc diễu hành.

Battered hat

Cái mũ hỏng

The battered hat belonged to the homeless man on the street.

Cái mũ bị hỏng thuộc về người đàn ông vô gia cư trên đường phố.

Bobble hat

Mũ len

She wore a cozy bobble hat during the winter festival.

Cô ấy đội mũ len ấm áp trong lễ hội mùa đông.

Cocked hat

Mũ lưỡi trai

The magician wore a cocked hat during the social event.

Người ảo thuật đội mũ nồi trong sự kiện xã hội.

Broad-brimmed hat

Mũ rộng nón

She wore a broad-brimmed hat to protect herself from the sun.

Cô ấy đội một chiếc mũ nón rộng để bảo vệ mình khỏi ánh nắng mặt trời.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hat cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a traditional product in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] For instance, Vietnam is famous for its Vietnamese coffee, bamboo products, herbs and spices, conical and so on [...]Trích: Describe a traditional product in your country | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Hat

Wear more than one hat

wˈɛɹ mˈɔɹ ðˈæn wˈʌn hˈæt

Một nghề thì sống, đống nghề thì chết

To have more than one set of responsibilities; to hold more than one office.

She wears more than one hat as a teacher and a mother.

Cô ấy đảm nhận nhiều trách nhiệm như một giáo viên và một người mẹ.

Thành ngữ cùng nghĩa: wear two hats...

Knock something into a cocked hat

nˈɑk sˈʌmθɨŋ ˈɪntu ə kˈɑkt hˈæt

Đập tan kế hoạch/ Lật ngược tình thế

To demolish a plan, a story, etc.

Her brilliant idea to host a charity event was into a cocked hat by budget constraints.

Ý tưởng tuyệt vời của cô ấy tổ chức sự kiện từ thiện bị hủy bởi ràng buộc ngân sách.

Somewhere to hang (up) one's hat

sˈʌmwˌɛɹ tˈu hˈæŋ ˈʌp wˈʌnz hˈæt

Nơi ăn chốn ở

A place to live; a place to call one's home.

The homeless man lost his hat in the storm.

Người đàn ông vô gia cư đã mất nhà trong cơn bão.

I'll eat my hat.

ˈaɪl ˈit mˈaɪ hˈæt.

Tôi sẽ ngạc nhiên lắm

I will be very surprised.

If he actually finishes his homework on time, I'll eat my hat.

Nếu anh ấy thực sự hoàn thành bài tập đúng hạn, tôi sẽ rất ngạc nhiên.