Bản dịch của từ Hang trong tiếng Việt

Hang

Interjection Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hang (Interjection)

hˈæŋ
hˈæŋ
01

Được sử dụng để thể hiện một loạt các cảm xúc mạnh mẽ từ nhiệt tình đến tức giận.

Used to express a range of strong emotions from enthusiasm to anger.

Ví dụ

Hang on! We need to discuss this further.

Đợi chút! Chúng ta cần thảo luận vấn đề này thêm.

Hang in there, guys! The social event is almost here.

Cố lên, các bạn! Sự kiện xã hội sắp diễn ra rồi.

Hang it! The social gathering got canceled due to the storm.

Mất rồi! Buổi tụ tập xã hội bị hủy vì cơn bão.

Hang on! We're almost there!

Đợi chút! Chúng ta gần đến rồi!

Hang it! I can't believe she said that.

Thật là khó chịu! Tôi không thể tin cô ấy nói thế.

Hang (Noun)

hˈæŋ
hˈæŋ
01

Một sự rủ xuống hoặc uốn cong.

A downward droop or bend.

Ví dụ

The painting on the wall had a slight hang to the left.

Bức tranh trên tường có một sự nghiêng nhẹ về phía trái.

The curtain had a beautiful hang that added elegance to the room.

Bức rèm có một sự nghiêng đẹp mắt, tạo thêm sự lịch lãm cho căn phòng.

His posture had a noticeable hang due to his heavy backpack.

Tư thế của anh ấy có một sự nghiêng đáng chú ý do cặp sách nặng.

Hang (Verb)

hˈæŋ
hˈæŋ
01

Treo hoặc treo từ trên cao với phần dưới treo lủng lẳng.

Suspend or be suspended from above with the lower part dangling free.

Ví dụ

The banner will hang above the entrance during the event.

Băng rôn sẽ treo phía trên lối vào trong sự kiện.

She decided to hang the artwork on the living room wall.

Cô ấy quyết định treo tác phẩm nghệ thuật trên tường phòng khách.

The photos of the volunteers will hang in the community center.

Những bức ảnh của các tình nguyện viên sẽ treo ở trung tâm cộng đồng.

The decorations hang from the ceiling in the party hall.

Những bức trang trí treo từ trần nhà trong quán tiệc.

Her artwork hangs in the gallery for everyone to admire.

Bức tranh của cô ấy treo trong phòng trưng bày để mọi người ngưỡng mộ.

02

Giữ tĩnh trong không khí.

Remain static in the air.

Ví dụ

The kite will hang in the sky during the festival.

Cái diều sẽ treo trong bầu trời trong lễ hội.

The decorations will hang from the ceiling at the party.

Những trang trí sẽ treo từ trần nhà tại buổi tiệc.

The banner will hang outside the building for the event.

Cái băng rôn sẽ treo bên ngoài tòa nhà cho sự kiện.

The kite will hang in the sky during the festival.

Con diều sẽ treo ở trên bầu trời trong lễ hội.

The decorations will hang from the ceiling at the party.

Các trang trí sẽ treo từ trần nhà ở buổi tiệc.

03

Đến hoặc gây ra tình trạng bất ngờ không thể thực hiện được hoạt động nào nữa.

Come or cause to come unexpectedly to a state in which no further operations can be carried out.

Ví dụ

The pandemic hang the economy, causing widespread unemployment.

Đại dịch treo ngang nền kinh tế, gây ra tình trạng thất nghiệp lan rộng.

The sudden closure of the factory hang many workers without jobs.

Việc đóng cửa nhà máy đột ngột treo ngang nhiều công nhân mà không có việc làm.

The unexpected announcement hang the entire community in uncertainty.

Thông báo bất ngờ treo ngang cả cộng đồng trong sự không chắc chắn.

04

Dành thời gian thư giãn hoặc tận hưởng.

Spend time relaxing or enjoying oneself.

Ví dụ

She likes to hang out with friends after work.

Cô ấy thích đi chơi với bạn bè sau giờ làm.

They hang around the park every weekend.

Họ dạo chơi ở công viên mỗi cuối tuần.

He hangs out at the cafe on Fridays.

Anh ấy đi chơi ở quán cà phê vào thứ Sáu.

05

Giết (ai đó) bằng cách buộc một sợi dây từ trên cao quanh cổ họ và tháo vật đỡ bên dưới họ (thường được sử dụng như một hình thức tử hình)

Kill (someone) by tying a rope attached from above around their neck and removing the support from beneath them (often used as a form of capital punishment)

Ví dụ

The criminal was hanged for his heinous crime.

Tội phạm bị treo cổ vì tội ác của mình.

The judge sentenced the murderer to be hanged publicly.

Thẩm phán tuyên án kẻ giết người bị treo cổ công khai.

In some countries, people can still be hanged for serious crimes.

Ở một số quốc gia, người vẫn có thể bị treo cổ vì tội phạm nghiêm trọng.

The criminal was hanged for his heinous crime in public.

Tội phạm bị treo cổ vì tội ác của mình trước công chúng.

The judge sentenced the murderer to be hanged for his actions.

Thẩm phán tuyên án kẻ giết người bị treo cổ vì hành động của mình.

06

Cú ném (cú ném) không đổi hướng và dễ bị người đánh bóng đánh trúng.

Deliver (a pitch) which does not change direction and is easily hit by a batter.

Ví dụ

She hung the ball right over the plate for the batter.

Cô ấy treo bóng ngay trên đĩa cho người đánh.

The pitcher hung the ball, making it easy to hit.

Người ném bóng treo bóng, làm cho nó dễ đánh.

The coach instructed the player to hang the ball in place.

Huấn luyện viên hướng dẫn cầu thủ treo bóng ở chỗ.

Dạng động từ của Hang (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Hang

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Hanged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Hanged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Hangs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Hanging

Kết hợp từ của Hang (Verb)

CollocationVí dụ

Hang uselessly

Treo không hiệu quả

Her dreams of becoming a social media influencer hang uselessly.

Giấc mơ của cô ấy trở thành người ảnh hưởng truyền thông xã hội treo lơ lửng.

Hang down

Treo xuong

Her hair hangs down to her waist, making her look elegant.

Tóc cô ấy dài xuống tới eo, khiến cô ấy trông thanh lịch.

Hang loosely

Treo lủng lẳng

Her scarf hung loosely around her neck, adding a touch of elegance.

Cái khăn choàng của cô ấy treo lủng lẳng quanh cổ, tạo thêm chút dễ thương.

Hang upside down

Treo ngược

Monica loves to hang upside down at the social club.

Monica thích treo ngược ở câu lạc bộ xã hội.

Hang limply

Đứng lảo đảo

Her hair hung limply after being caught in the rain.

Tóc cô ấy uốn cong sau khi bị ướt trong mưa.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hang cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

What kind of music you like - Chủ đề IELTS Speaking và bài mẫu
[...] I often out at coffee shop with my friends to let my hair down after a long working week [...]Trích: What kind of music you like - Chủ đề IELTS Speaking và bài mẫu
Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer
[...] I use my scooter on a daily basis to go to work, or out with my friends [...]Trích: Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer
Topic: Weekend | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
[...] Some will out with their friends, travel to some sort of amusement such as shops and restaurants, or throw parties as a way to relieve their tension [...]Trích: Topic: Weekend | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
Topic Watches | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] I usually wear a watch when I out with my friends because watches are versatile style accessories that can help me to look more stylish [...]Trích: Topic Watches | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1

Idiom with Hang

Somewhere to hang (up) one's hat

sˈʌmwˌɛɹ tˈu hˈæŋ ˈʌp wˈʌnz hˈæt

Nơi ăn chốn ở

A place to live; a place to call one's home.

The homeless man lost his hat in the storm.

Người đàn ông vô gia cư đã mất nhà trong cơn bão.

sˈoʊ kˈoʊld jˈu kˈʊd hˈæŋ mˈit

Lạnh như băng

Very cold; as cold as a meat storage locker.

The room was so cold you could hang meat.

Phòng lạnh đến mức bạn có thể treo thịt.

hˈæŋ sˈʌmwˌʌn fˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Giết gà dùng dao mổ trâu/ Chém cha không bằng pha tiếng

To extract an overly severe punishment for some deed.

throw the book at

đánh đập

hˈæŋ sˈʌmwˌʌn ˈaʊt tˈu dɹˈaɪ

Bỏ mặc ai đó trong lúc khó khăn

To defeat or punish someone.

After being caught cheating, he was left out to dry.

Sau khi bị bắt gian lận, anh ta bị bỏ rơi.