Bản dịch của từ Pitch trong tiếng Việt

Pitch

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pitch(Verb)

pɪtʃ
pˈɪtʃ
01

Thiết lập và cố định vào vị trí.

Set up and fix in position.

Ví dụ
02

Đặt (giọng của một người hoặc một đoạn nhạc) ở một cao độ cụ thể.

Set (one's voice or a piece of music) at a particular pitch.

Ví dụ
03

Làm cho (mái nhà) dốc xuống từ sườn núi.

Cause (a roof) to slope downwards from the ridge.

Ví dụ
04

Lát (một con đường) bằng đá.

Pave (a road) with stones.

Ví dụ
05

Ném (bóng) cho người đánh bóng cố gắng đánh.

Throw (the ball) for the batter to try to hit.

Ví dụ
06

Ném một cách thô bạo hoặc ngẫu nhiên.

Throw roughly or casually.

Ví dụ
07

Đặt giá thầu để có được hợp đồng hoặc hoạt động kinh doanh khác.

Make a bid to obtain a contract or other business.

Ví dụ
08

Phủ, phủ hoặc bôi bằng hắc ín.

Cover, coat, or smear with pitch.

Ví dụ
09

(trong sản xuất bia) thêm men vào (wort) để tạo ra quá trình lên men.

(in brewing) add yeast to (wort) to induce fermentation.

Ví dụ
10

(của một con tàu, máy bay hoặc phương tiện đang di chuyển) lắc lư hoặc dao động quanh một trục bên, sao cho phần trước chuyển động lên xuống.

(of a moving ship, aircraft, or vehicle) rock or oscillate around a lateral axis, so that the front moves up and down.

Ví dụ

Dạng động từ của Pitch (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Pitch

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Pitched

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Pitched

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Pitches

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Pitching

Pitch(Noun)

pɪtʃ
pˈɪtʃ
01

Một diện tích sân được đánh dấu hoặc sử dụng để chơi trong trò chơi đồng đội ngoài trời.

An area of ground marked out or used for play in an outdoor team game.

Ví dụ
02

Một chất nhựa dính màu đen hoặc nâu sẫm, bán lỏng khi nóng và cứng lại khi lạnh, thu được bằng cách chưng cất nhựa đường hoặc nhựa thông và được sử dụng để chống thấm.

A sticky resinous black or dark brown substance that is semi-liquid when hot and hardens when cold, obtained by distilling tar or turpentine and used for waterproofing.

Ví dụ
03

Một pha giao bóng của người ném bóng.

A delivery of the ball by the pitcher.

Ví dụ
04

Một dạng từ được sử dụng khi cố gắng thuyết phục ai đó mua hoặc chấp nhận thứ gì đó.

A form of words used when trying to persuade someone to buy or accept something.

Ví dụ
05

Nơi mà người bán hàng rong hoặc người biểu diễn tự đứng hoặc dựng gian hàng.

A place where a street vendor or performer stations themselves or sets up a stall.

Ví dụ
06

Chất lượng của âm thanh bị chi phối bởi tốc độ rung động tạo ra nó; mức độ cao hay thấp của một âm điệu.

The quality of a sound governed by the rate of vibrations producing it; the degree of highness or lowness of a tone.

Ví dụ
07

Mức độ cường độ của một cái gì đó, đặc biệt là mức độ cao.

A level of the intensity of something, especially a high level.

Ví dụ
08

Sự lắc lư hoặc dao động của tàu thủy, máy bay hoặc phương tiện xung quanh một trục nằm ngang vuông góc với hướng chuyển động.

A swaying or oscillation of a ship, aircraft, or vehicle around a horizontal axis perpendicular to the direction of motion.

Ví dụ
09

Khoảng cách giữa các điểm hoặc đường thẳng tương ứng liên tiếp, ví dụ giữa các răng của bánh răng.

The distance between successive corresponding points or lines, for example between the teeth of a cogwheel.

Ví dụ
10

Độ dốc của mái dốc, đặc biệt là mái nhà.

The steepness of a slope, especially of a roof.

pitch
Ví dụ

Dạng danh từ của Pitch (Noun)

SingularPlural

Pitch

Pitches

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ