Bản dịch của từ Wort trong tiếng Việt

Wort

Noun [U/C]

Wort (Noun)

wɚɹt
wɚɹt
01

Được sử dụng trong tên của thực vật và thảo mộc, đặc biệt là những loại trước đây được sử dụng làm thực phẩm hoặc làm thuốc, ví dụ: butterwort, lungwort, vết thương.

Used in names of plants and herbs especially those used formerly as food or medicinally eg butterwort lungwort woundwort.

Ví dụ

Butterwort is often used in traditional medicine for its healing properties.

Butterwort thường được sử dụng trong y học truyền thống vì tính chữa bệnh của nó.

Many people do not know about the benefits of lungwort for health.

Nhiều người không biết về lợi ích của lungwort cho sức khỏe.

Is woundwort effective for treating skin injuries in herbal medicine?

Woundwort có hiệu quả trong việc điều trị chấn thương da trong y học thảo dược không?

02

Sự truyền vị ngọt của mạch nha xay hoặc loại ngũ cốc khác trước khi lên men, được sử dụng để sản xuất bia và rượu mạch nha chưng cất.

The sweet infusion of ground malt or other grain before fermentation used to produce beer and distilled malt liquors.

Ví dụ

The wort is crucial for making quality beer at local breweries.

Wort rất quan trọng để sản xuất bia chất lượng tại các nhà máy bia địa phương.

The wort did not ferment properly during the brewing process last week.

Wort đã không lên men đúng cách trong quá trình sản xuất bia tuần trước.

Is the wort ready for fermentation at the craft beer festival?

Wort đã sẵn sàng để lên men tại lễ hội bia thủ công chưa?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Wort cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wort

Không có idiom phù hợp