Bản dịch của từ Malt trong tiếng Việt

Malt

Noun [U/C] Verb

Malt (Noun)

mˈɔlt
mɑlt
01

Lúa mạch hoặc các loại ngũ cốc khác đã được ngâm, nảy mầm và sấy khô, dùng để ủ hoặc chưng cất và làm giấm.

Barley or other grain that has been steeped, germinated, and dried, used for brewing or distilling and vinegar-making.

Ví dụ

The brewery sourced the finest malt for their craft beer.

Nhà máy sản xuất bia đã tìm nguồn lúa mạch tốt nhất cho bia thủ công của họ.

The distillery imported malt from Scotland for their whiskey production.

Nhà máy chưng cất nhập khẩu lúa mạch từ Scotland cho việc sản xuất rượu whiskey của họ.

The vinegar factory used malt in their traditional vinegar-making process.

Nhà máy giấm đã sử dụng lúa mạch trong quy trình làm giấm truyền thống của họ.

Malt (Verb)

mˈɔlt
mɑlt
01

Chuyển đổi (ngũ cốc) thành mạch nha.

Convert (grain) into malt.

Ví dụ

The brewery malted barley for their new beer recipe.

Nhà máy bia đã lên men lúa mạch cho công thức bia mới của họ.

The malted grains added a unique flavor to the beverage.

Những hạt lúa mạch đã tạo thêm hương vị độc đáo cho đồ uống.

Farmers malt grains to supply local breweries with quality ingredients.

Những người nông dân lên men hạt lúa mạch để cung cấp nguyên liệu chất lượng cho các nhà máy bia địa phương.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Malt cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Malt

Không có idiom phù hợp