Bản dịch của từ Suspend trong tiếng Việt

Suspend

Verb

Suspend (Verb)

səspˈɛnd
səspˈɛnd
01

(của các hạt rắn) được phân tán khắp phần lớn chất lỏng.

(of solid particles) be dispersed throughout the bulk of a fluid.

Ví dụ

The glitter suspended in the water, creating a mesmerizing effect.

Những hạt nhũ sáng lấp lánh trong nước, tạo hiệu ứng lôi cuốn.

The confetti suspended in the air after the celebration ended.

Những mảnh giấy phát nổ lơ lửng trong không khí sau khi buổi lễ kết thúc.

The dust suspended in the sunlight, making the room look magical.

Bụi lơ lửng trong ánh nắng mặt trời, khiến căn phòng trở nên kỳ diệu.

02

Kéo dài (một nốt của hợp âm) thành hợp âm tiếp theo, thường là để tạo ra sự bất hòa tạm thời.

Prolong (a note of a chord) into a following chord, usually so as to produce a temporary discord.

Ví dụ

She decided to suspend the meeting until further notice.

Cô ấy quyết định đình chỉ cuộc họp cho đến khi có thông báo tiếp theo.

The school had to suspend classes due to a power outage.

Trường phải đình chỉ các lớp học do mất điện.

The company chose to suspend the project temporarily for budget reasons.

Công ty quyết định đình chỉ dự án tạm thời vì lý do ngân sách.

03

Treo (cái gì đó) từ đâu đó.

Hang (something) from somewhere.

Ví dụ

The government decided to suspend the new social program temporarily.

Chính phủ quyết định tạm thời đình chỉ chương trình xã hội mới.

They suspended the meeting due to the unexpected power outage.

Họ tạm hoãn cuộc họp do cúp điện không lường trước.

The charity organization had to suspend their fundraising event indefinitely.

Tổ chức từ thiện phải đình chỉ sự kiện gây quỹ của họ vô thời hạn.

04

Tạm thời ngăn chặn việc tiếp tục hoặc có hiệu lực.

Temporarily prevent from continuing or being in force or effect.

Ví dụ

The school decided to suspend classes due to the heavy snowstorm.

Trường quyết định đình chỉ các lớp học do bão tuyết dày.

The government may suspend public transportation during the national holiday.

Chính phủ có thể tạm ngừng vận tải công cộng trong dịp lễ quốc gia.

The company will suspend operations for maintenance next week.

Công ty sẽ tạm ngừng hoạt động để bảo dưỡng vào tuần tới.

Dạng động từ của Suspend (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Suspend

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Suspended

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Suspended

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Suspends

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Suspending

Kết hợp từ của Suspend (Verb)

CollocationVí dụ

Be suspended with pay

Bị đình chỉ với lương

The teacher was suspended with pay for alleged misconduct.

Giáo viên bị đình chỉ với lương để điều tra hành vi không đúng đắn.

Be suspended on full pay

Bị đình chỉ công việc với đầy đủ lương

Due to the investigation, the employee was suspended on full pay.

Do điều tra, nhân viên bị đình chỉ với lương đầy đủ.

Be suspended without pay

Bị đình chỉ không lương

He was suspended without pay for violating social media policies.

Anh ta bị đình chỉ không lương vì vi phạm chính sách truyền thông xã hội.

The power to suspend something

Quyền đình chỉ một điều gì đó

The community leader has the power to suspend a meeting.

Người lãnh đạo cộng đồng có quyền đình chỉ cuộc họp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Suspend cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 4
[...] Regarding its structure, two piers of enormous scale are placed from 400 meters to 2000 meters apart, which are further supported by cable [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 4

Idiom with Suspend

Không có idiom phù hợp