Bản dịch của từ Suspending trong tiếng Việt
Suspending
Suspending (Verb)
Tạm thời ngăn chặn việc tiếp tục hoặc có hiệu lực hoặc có hiệu lực.
Temporarily prevent from continuing or being in force or effect.
The school is suspending classes due to the heavy snowstorm.
Trường đang tạm ngừng các lớp học do bão tuyết dày.
The company is suspending its operations for a week for maintenance.
Công ty đang tạm ngừng hoạt động trong một tuần để bảo dưỡng.
The event organizer is suspending ticket sales until further notice.
Nhà tổ chức sự kiện đang tạm ngừng bán vé cho đến thông báo tiếp theo.
Dạng động từ của Suspending (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Suspend |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Suspended |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Suspended |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Suspends |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Suspending |
Suspending (Adjective)
Bị trì hoãn hoặc kéo dài vô thời hạn.
Indefinitely delayed or extended.
The school trip was suspending due to bad weather.
Chuyến du lịch của trường bị hoãn vô thời hạn do thời tiết xấu.
The suspending event disappointed many attendees.
Sự kiện bị hoãn vô thời hạn làm thất vọng nhiều người tham dự.
The suspending of the festival caused confusion among the locals.
Việc hoãn vô thời hạn của lễ hội gây ra sự lúng túng trong cư dân địa phương.