Bản dịch của từ Defer trong tiếng Việt

Defer

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Defer (Verb)

dɪfˈɝ
dɪfˈɝɹ
01

Đệ trình hoặc thừa nhận công đức của.

Submit to or acknowledge the merit of.

Ví dụ

She deferred to his expertise in the social project.

Cô ấy trì hoãn cho sự chuyên môn của anh ấy trong dự án xã hội.

The committee decided to defer the decision to next week.

Ủy ban quyết định trì hoãn quyết định đến tuần sau.

He deferred to the community leader's opinion on the matter.

Anh ấy trì hoãn cho ý kiến của lãnh đạo cộng đồng về vấn đề đó.

02

Trì hoãn (một hành động hoặc sự kiện) sang thời điểm sau; hoãn lại.

Put off (an action or event) to a later time; postpone.

Ví dụ

She decided to defer the meeting to next week.

Cô ấy quyết định trì hoãn cuộc họp đến tuần sau.

The event was deferred due to unforeseen circumstances.

Sự kiện đã bị trì hoãn do tình huống bất ngờ.

They chose to defer the decision until further information was available.

Họ quyết định hoãn quyết định cho đến khi có thông tin thêm.

Dạng động từ của Defer (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Defer

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Deferred

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Deferred

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Defers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Deferring

Kết hợp từ của Defer (Verb)

CollocationVí dụ

Decide to defer

Quyết định hoãn lại

She decided to defer her social event to next week.

Cô ấy quyết định trì hoãn sự kiện xã hội của mình đến tuần sau.

Agree to defer

Đồng ý hoãn

She agreed to defer the meeting to next monday.

Cô ấy đồng ý trì hoãn cuộc họp đến thứ hai tuần sau.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Defer cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing topic Newspaper: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] To be specific, the individuals would their newspaper purchase till the morning, at which point they would proceed to peruse the contents of the newspaper [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Newspaper: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Defer

Không có idiom phù hợp