Bản dịch của từ Later trong tiếng Việt

Later

Adverb Adjective Interjection
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Later (Adverb)

ˈleɪ.tər
ˈleɪ.t̬ɚ
01

Sau đó.

Afterward.

Ví dụ

She arrived later at the party.

Cô ấy đến bữa tiệc muộn hơn.

Later, they all went out for dinner.

Sau đó, tất cả họ đi ăn tối.

He called her later in the evening.

Anh ấy gọi cho cô ấy vào buổi tối muộn.

02

Dạng so sánh của muộn: muộn hơn.

Comparative form of late: more late.

Ví dụ

She arrived later than expected.

Cô ấy đến muộn hơn dự kiến.

The meeting was scheduled for later in the afternoon.

Cuộc họp được dự kiến diễn ra muộn hơn vào buổi chiều.

He will reply to the email later today.

Anh ấy sẽ trả lời email muộn hơn vào hôm nay.

03

Tại một thời điểm không xác định trong tương lai.

At some unspecified time in the future.

Ví dụ

She will arrive later today.

Cô ấy sẽ đến vào sau hôm nay.

The meeting was postponed until later.

Cuộc họp đã được hoãn lại cho đến sau.

We can discuss this matter later.

Chúng ta có thể thảo luận về vấn đề này sau.

04

Sau đó về thời gian (dùng với than khi so sánh với thời điểm khác).

Afterward in time (used with than when comparing with another time).

Ví dụ

She arrived later than expected for the social event.

Cô ấy đến muộn hơn dự kiến cho sự kiện xã hội.

He left the party earlier, but returned later in the evening.

Anh ấy rời bữa tiệc sớm, nhưng trở lại muộn vào buổi tối.

The meeting was scheduled for 3 pm, but it started later.

Cuộc họp được lên lịch vào 3 giờ chiều, nhưng bắt đầu muộn.

Dạng trạng từ của Later (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Late

Trễ

Later

Sau

Latest

Mới nhất

Later (Adjective)

lˈeiɾɚ
lˈeiɾəɹ
01

Dạng so sánh của muộn: muộn hơn.

Comparative form of late: more late.

Ví dụ

The meeting was scheduled for later in the evening.

Cuộc họp được lên lịch vào tối muộn hơn.

She arrived later than expected to the social event.

Cô đến muộn hơn so với dự kiến tại sự kiện xã hội.

The later part of the party was more lively.

Phần sau của bữa tiệc sôi động hơn.

02

Đến sau trong khoảng cách (theo sau khoảng cách trước đó như được nhúng trong cụm trạng từ)

Coming afterward in distance (following an antecedent distance as embedded within an adverbial phrase)

Ví dụ

The later part of the event featured a live band.

Phần sau của sự kiện có sự biểu diễn của ban nhạc.

She arrived later than expected due to traffic.

Cô ấy đến muộn hơn dự kiến do giao thông.

The later stages of the project required more resources.

Các giai đoạn sau của dự án đòi hỏi nhiều nguồn lực hơn.

03

Tại một thời điểm nào đó trong tương lai.

At some time in the future.

Ví dụ

The appointment was rescheduled for a later date.

Cuộc hẹn được sắp xếp lại vào một ngày sau.

She promised to call me back later today.

Cô ấy hứa sẽ gọi lại cho tôi vào chiều nay.

The decision was postponed to a later time.

Quyết định được hoãn lại đến một thời gian sau.

Dạng tính từ của Later (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Late

Trễ

Later

Sau

Latest

Mới nhất

Later (Interjection)

lˈeiɾɚ
lˈeiɾəɹ
01

(từ lóng) hẹn gặp lại; tạm biệt.

(slang) see you later; goodbye.

Ví dụ

Later, John! Have a great day!

Chúc John một ngày tốt lành!

Later, friends! Let's catch up soon.

Hẹn gặp lại, bạn bè! Sớm gặp nhé.

Later, mate! Take care of yourself.

Tạm biệt, bạn! Hãy chăm sóc bản thân.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Later cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] In the years, the proportion of on-time trains exceeded the set target when the rate was 96% in 2004, but declined notably by 4% in 2006 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
[...] Ex: Staying physically active in years can also keep you feeling younger [...]Trích: Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 1
[...] One-tenth of the weekly expenditure was housing in 1968, almostdoubling50 years [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 1
Describe a person you met at a party who you enjoyed talking with
[...] We exchanged contact information and considered getting together for coffee in the evening [...]Trích: Describe a person you met at a party who you enjoyed talking with

Idiom with Later

(i'll) try to catch you later

ˈaɪl tɹˈaɪ tˈu kˈætʃ jˈu lˈeɪtɚ.

Hẹn dịp khác nhé

We do not have time to talk now, so i'll try to talk to you or meet with you later.

I'll catch you later, we can chat then.

Tôi sẽ gặp bạn sau, chúng ta có thể trò chuyện sau.

Thành ngữ cùng nghĩa: ill try to catch you some other time...