Bản dịch của từ Static trong tiếng Việt

Static

Adjective Noun [U/C]

Static (Adjective)

stˈæɾɪk
stˈæɾɪk
01

(của bộ nhớ hoặc bộ lưu trữ) không cần được làm mới định kỳ bằng điện áp đặt vào.

(of a memory or store) not needing to be periodically refreshed by an applied voltage.

Ví dụ

The static display of the exhibit attracted many visitors.

Màn hình tĩnh của triển lãm đã thu hút nhiều khách tham quan.

The static website contained information about the event.

Trang web tĩnh chứa thông tin về sự kiện.

The static image on the screen remained unchanged throughout the presentation.

Hình ảnh tĩnh trên màn hình không thay đổi trong suốt buổi trình bày.

02

Quan tâm đến vật đứng yên hoặc lực cân bằng.

Concerned with bodies at rest or forces in equilibrium.

Ví dụ

The static population numbers in the village remain unchanged.

Số lượng dân số tĩnh trong làng không thay đổi.

The static economic conditions have led to stability in the region.

Điều kiện kinh tế tĩnh đã dẫn đến sự ổn định trong khu vực.

The static social hierarchy is deeply ingrained in the community.

Hệ thống phân cấp xã hội tĩnh đã ăn sâu vào cộng đồng.

03

(của điện tích) tập trung trên hoặc trong một vật không thể dẫn dòng điện.

(of an electric charge) having gathered on or in an object that cannot conduct a current.

Ví dụ

The static electricity on the balloon made my hair stand up.

Tĩnh điện trên quả bóng bay làm tôi dựng tóc gáy.

The static charge on the doorknob shocked me.

Tĩnh điện trên tay nắm cửa khiến tôi bị sốc.

The static energy in the room caused sparks to fly.

Tĩnh năng lượng trong phòng khiến tia lửa điện bay ra.

04

Thiếu chuyển động, hành động hoặc thay đổi, đặc biệt là theo cách không mong muốn hoặc không thú vị.

Lacking in movement, action, or change, especially in an undesirable or uninteresting way.

Ví dụ

The static society failed to adapt to modern changes.

Xã hội tĩnh không thể thích ứng với những thay đổi hiện đại.

Her social circle felt static and needed new energy.

Vòng tròn xã hội của cô cảm thấy tĩnh và cần năng lượng mới.

The static environment hindered social progress.

Môi trường tĩnh cản trở tiến bộ xã hội.

Dạng tính từ của Static (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Static

Tĩnh

-

-

Kết hợp từ của Static (Adjective)

CollocationVí dụ

Totally static

Hoàn toàn tĩnh lặng

Her social media account is totally static, no updates at all.

Tài khoản mạng xã hội của cô ấy hoàn toàn tĩnh, không cập nhật gì cả.

Very static

Rất tĩnh

Her social media account is very static with minimal updates.

Tài khoản mạng xã hội của cô ấy rất tĩnh với ít cập nhật.

Fairly static

Tương đối tĩnh

The number of social media users has remained fairly static.

Số người dùng mạng xã hội đã giữ ổn định.

Somewhat static

Một chút cố định

Her social life is somewhat static due to her introverted nature.

Cuộc sống xã hội của cô ấy hơi tĩnh vì tính cách hướng nội của cô ấy.

Far from static

Xa rời khỏi tĩnh lặng

Social media platforms are far from static, constantly evolving.

Các nền tảng truyền thông xã hội không phải tĩnh lặng, luôn tiến triển.

Static (Noun)

stˈæɾɪk
stˈæɾɪk
01

Tiếng ồn ào hoặc rít trên điện thoại, radio hoặc hệ thống viễn thông khác.

Crackling or hissing noises on a telephone, radio, or other telecommunication system.

Ví dụ

The static on the phone line made it hard to hear.

Sự tĩnh điện trên đường dây điện thoại khiến bạn khó nghe.

The radio was filled with annoying static during the broadcast.

Radio tràn ngập tiếng tĩnh khó chịu trong khi phát sóng.

The technician fixed the static issue on the telecommunication system.

Kỹ thuật viên đã khắc phục sự cố tĩnh trên hệ thống viễn thông.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Static cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] Additionally, Australian-American import-export values remained relatively over the given period [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 1
[...] Overall, the prices of all these metals experienced a decrease in the first six months, then remained from July to September before increasing towards the end of the period [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 1

Idiom with Static

ɡˈɪv sˈʌmwˌʌn stˈætɨk

Cãi nhau tay đôi/ Đấu khẩu

To argue with someone; to give someone back talk.

She always gets into trouble for being so static with her parents.

Cô ấy luôn gặp rắc rối vì luôn có lời phản đối với bố mẹ mình.