Bản dịch của từ Motor trong tiếng Việt

Motor

Adjective Noun [U/C] Verb

Motor (Adjective)

mˈoʊɾɚ
mˈoʊɾəɹ
01

Đưa ra hoặc tạo ra chuyển động hoặc hành động.

Giving or producing motion or action.

Ví dụ

Electric cars are a popular choice due to their efficient motor systems.

Ô tô điện là sự lựa chọn phổ biến nhờ hệ thống vận động hiệu quả.

The motor skills of children develop rapidly during their early years.

Các kỹ năng vận động của trẻ phát triển nhanh chóng trong những năm đầu đời.

Social media has become a powerful motor for spreading information quickly.

Mạng xã hội đã trở thành động cơ mạnh mẽ để truyền bá thông tin một cách nhanh chóng.

02

Được dẫn động bằng động cơ.

Driven by a motor.

Ví dụ

Electric cars are motor vehicles that run on batteries.

Ô tô điện là phương tiện cơ giới chạy bằng pin.

Many factories have motorized machines to increase productivity.

Nhiều nhà máy có máy móc gắn động cơ để tăng năng suất.

Motorized scooters are becoming popular in urban areas for commuting.

Xe máy tay ga đang trở nên phổ biến ở các khu vực thành thị để đi lại.

Motor (Noun)

mˈoʊɾɚ
mˈoʊɾəɹ
01

Xe hơi.

A car.

Ví dụ

He drove his new motor to the social event.

Anh ấy đã lái chiếc xe máy mới của mình đến sự kiện xã hội.

The motor was parked outside the social club all night.

Chiếc xe máy đã đậu bên ngoài câu lạc bộ xã hội suốt đêm.

The motor's engine roared as it arrived at the social gathering.

Động cơ của chiếc xe máy gầm rú khi nó đến buổi tụ họp xã hội.

02

Một máy, đặc biệt là máy chạy bằng điện hoặc động cơ đốt trong, cung cấp động năng cho một phương tiện hoặc cho một thiết bị khác có bộ phận chuyển động.

A machine, especially one powered by electricity or internal combustion, that supplies motive power for a vehicle or for another device with moving parts.

Ví dụ

The electric motor in Sarah's car is very efficient.

Động cơ điện trong xe của Sarah rất hiệu quả.

The motor of the boat broke down during the charity event.

Động cơ của thuyền bị hỏng trong sự kiện từ thiện.

The factory produces motors for various social projects.

Nhà máy sản xuất động cơ cho nhiều dự án xã hội khác nhau.

Dạng danh từ của Motor (Noun)

SingularPlural

Motor

Motors

Kết hợp từ của Motor (Noun)

CollocationVí dụ

Starter motor

Động cơ khởi động

The starter motor helps start the engine smoothly.

Bộ khởi động giúp khởi động động cơ một cách mượt mà.

Rocket motor

Động cơ tên lửa

The rocket motor successfully propelled the spacecraft into orbit.

Động cơ tên lửa đã đẩy thành công tàu vũ trụ vào quỹ đạo.

Tiny motor

Động cơ nhỏ

The tiny motor powered the robot to move swiftly.

Động cơ nhỏ đưa robot di chuyển nhanh chóng.

Outboard motor

Động cơ ngoại

Do you think using an outboard motor is practical for fishing?

Bạn có nghĩ việc sử dụng động cơ ngoại là thực tế cho việc câu cá không?

Powerful motor

Động cơ mạnh

The powerful motor drives the machine efficiently.

Động cơ mạnh mẽ đẩy máy hiệu quả.

Motor (Verb)

mˈoʊɾɚ
mˈoʊɾəɹ
01

Di chuyển bằng xe cơ giới.

Travel in a motor vehicle.

Ví dụ

He motors to work daily in his car.

Anh ấy lái xe đi làm hàng ngày trên ô tô của mình.

They motor to the party in a rented van.

Họ lái xe đến bữa tiệc bằng một chiếc xe tải thuê.

We will motor to the concert in a bus.

Chúng tôi sẽ lái xe đến buổi hòa nhạc bằng xe buýt.

Dạng động từ của Motor (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Motor

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Motored

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Motored

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Motors

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Motoring

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Motor cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/02/2023
[...] The table compares the amount of vehicles per 1000 people in eight different countries in 1990 and 2000 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/02/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/11/2023
[...] Handwriting is crucial for cognitive development, particularly in young children, as it enhances fine skills and memory retention [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/11/2023

Idiom with Motor

Không có idiom phù hợp