Bản dịch của từ Canopy trong tiếng Việt

Canopy

Noun [U/C] Verb

Canopy (Noun)

kˈænəpi
kˈænəpi
01

Những cành cây cao nhất trong rừng, tạo thành một lớp tán lá ít nhiều liên tục.

The uppermost branches of the trees in a forest forming a more or less continuous layer of foliage.

Ví dụ

The canopy of the forest provided shade for the picnic.

Tán cây rừng tạo bóng mát cho bữa picnic.

The monkeys swung from tree to tree in the canopy.

Những con khỉ đu dây từ cây này sang cây khác trong tán.

Birds chirped happily in the lush canopy of the jungle.

Những con chim hót vui trong tán rậm rạp của rừng.

02

Một tấm vải trang trí được treo hoặc treo trên vật gì đó, đặc biệt là ngai vàng hoặc giường.

An ornamental cloth covering hung or held up over something especially a throne or bed.

Ví dụ

The royal canopy adorned the king's throne during the ceremony.

Bức vải trang trí hoàng gia che phủ ngai vàng của vua trong buổi lễ.

The elegant canopy over the bride and groom symbolized their union.

Bức vải che phủ lộng lẫy trên cô dâu và chú rể tượng trưng cho sự kết hợp của họ.

The elaborate canopy at the event added a touch of grandeur.

Bức vải che phủ phức tạp tại sự kiện thêm một chút vẻ lộng lẫy.

Dạng danh từ của Canopy (Noun)

SingularPlural

Canopy

Canopies

Kết hợp từ của Canopy (Noun)

CollocationVí dụ

Dense canopy

Tán rậm

The dense canopy in the park provides shade for picnics.

Tán lá dày đặc trong công viên tạo bóng cho dã ngoại.

Tree canopy

Tán cây

The tree canopy provides shade for outdoor social gatherings.

Tán cây tạo bóng cho các cuộc tụ tập xã hội ngoài trời.

Jungle canopy

Vòm rừng

Monkeys play in the jungle canopy.

Khỉ chơi trong tán rừng

Forest canopy

Tầng cây rừng

The forest canopy provides shade for social gatherings in the park.

Tầng trên của rừng cung cấp bóng mát cho các buổi tụ tập xã hội trong công viên.

Thick canopy

Tán lá rậm

The thick canopy of trees provided shade for the community.

Tán lá dày đặc của cây tạo bóng mát cho cộng đồng.

Canopy (Verb)

kˈænəpi
kˈænəpi
01

Che phủ hoặc cung cấp một tán cây.

Cover or provide with a canopy.

Ví dụ

The outdoor wedding was canopied to shield guests from the sun.

Đám cưới ngoại trời được che bằng mái hiên để bảo vệ khách mời khỏi nắng.

The park was canopied with colorful fabric for the music festival.

Công viên được phủ bằng vải màu sắc cho lễ hội âm nhạc.

The garden party will be canopied to create a cozy atmosphere.

Buổi tiệc vườn sẽ được che bằng mái hiên để tạo ra không gian ấm cúng.

Dạng động từ của Canopy (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Canopy

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Canopied

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Canopied

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Canopies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Canopying

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Canopy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Canopy

Không có idiom phù hợp