Bản dịch của từ Throne trong tiếng Việt

Throne

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Throne (Noun)

ɵɹˈoʊn
ɵɹˈoʊn
01

Một chiếc ghế nghi lễ dành cho một vị vua, một giám mục hoặc một nhân vật tương tự.

A ceremonial chair for a sovereign, bishop, or similar figure.

Ví dụ

The queen sat on her golden throne during the coronation.

Nữ hoàng ngồi trên ngai vàng của mình trong buổi lễ đăng quang.

The bishop conducted the ceremony from his ornate throne.

Giám mục tiến hành nghi lễ từ chiếc ngai lộng lẫy của mình.

The king's throne room was decorated with royal symbols and tapestries.

Phòng ngai của vua được trang trí bằng các biểu tượng hoàng gia và thảm.

Dạng danh từ của Throne (Noun)

SingularPlural

Throne

Thrones

Kết hợp từ của Throne (Noun)

CollocationVí dụ

Imperial throne

Ngai vàng

The imperial throne symbolizes power in many historical societies.

Ngai vàng hoàng gia biểu tượng cho quyền lực trong nhiều xã hội lịch sử.

Empty throne

Ngai vàng bỏ trống

The empty throne symbolizes the lack of leadership in our community.

Ngai vàng trống rỗng biểu thị sự thiếu lãnh đạo trong cộng đồng chúng ta.

Royal throne

Ngai vàng

The royal throne symbolizes the power of the monarchy in society.

Ngai vàng hoàng gia tượng trưng cho quyền lực của chế độ quân chủ trong xã hội.

Papal throne

Ngai vàng giáo hoàng

The papal throne symbolizes unity among catholic communities worldwide.

Ngai tòa giáo hoàng biểu tượng cho sự đoàn kết giữa các cộng đồng công giáo.

Vacant throne

Ngai vàng để trống

The vacant throne caused unrest among the citizens of the kingdom.

Ngai vàng trống rỗng gây bất ổn cho công dân của vương quốc.

Throne (Verb)

ɵɹˈoʊn
ɵɹˈoʊn
01

Đặt (ai đó) lên ngai vàng.

Place (someone) on a throne.

Ví dụ

The queen was throned after her coronation.

Nữ hoàng đã được đặt lên ngai vàng sau lễ đăng quang.

The king will be throned during the royal ceremony.

Vua sẽ được đặt lên ngai vàng trong lễ hoàng gia.

The prince was throned as the new ruler.

Hoàng tử đã được đặt lên ngai vàng làm vị vua mới.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Throne cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Throne

On the throne

ˈɑn ðə θɹˈoʊn

Nói hết ruột gan

Sl.

He was on the throne as the king of the country.

Anh ta đang trên ngai vàng là vua của đất nước.

Thành ngữ cùng nghĩa: air ones belly...

ðə pˈaʊɚ bɨhˈaɪnd ðə θɹˈoʊn

Thầy dùi sau lưng/ Người đứng sau giật dây

The person who actually controls the person who is apparently in charge.

In many political systems, there is always the power behind the throne.

Trong nhiều hệ thống chính trị, luôn có sức mạnh đứng sau ngai vàng.