Bản dịch của từ Hung trong tiếng Việt

Hung

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hung (Verb)

həŋ
hˈʌŋ
01

Thì quá khứ và phân từ quá khứ của hang.

Past tense and past participle of hang.

Ví dụ

She hung the painting in the gallery for the exhibition.

Cô treo bức tranh trong phòng trưng bày để triển lãm.

The artist hung his artwork on the walls of the museum.

Nghệ sĩ treo tác phẩm nghệ thuật của mình trên tường của bảo tàng.

The photographs were hung in a chronological order for the event.

Các bức ảnh được treo theo thứ tự thời gian cho sự kiện.

Dạng động từ của Hung (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Hang

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Hung

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Hung

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Hangs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Hanging

Hung (Adjective)

həŋ
hˈʌŋ
01

Có ham muốn hoặc nhu cầu ăn uống cực độ.

Having an extreme desire or need for food.

Ví dụ

During the famine, people were hung for food.

Trong nạn đói, người ta bị treo cổ để lấy thức ăn.

The refugees were hung and desperate for nourishment.

Những người tị nạn bị treo cổ và tuyệt vọng để được nuôi dưỡng.