Bản dịch của từ Wax trong tiếng Việt

Wax

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wax (Noun)

wˈæks
wˈæks
01

Một chất dính, màu vàng nhạt, có thể đúc được do ong mật tiết ra làm vật liệu làm tổ ong; sáp ong.

A sticky yellowish mouldable substance secreted by honeybees as the material of a honeycomb beeswax.

Ví dụ

The artisan crafted candles using beeswax from local beekeepers.

Nghệ nhân đã chế tác nến bằng sáp ong từ người chăn ong địa phương.

The beeswax was used to seal important documents in ancient societies.

Sáp ong được sử dụng để niêm phong tài liệu quan trọng trong xã hội cổ đại.

The community harvested beeswax to make traditional cosmetics and ointments.

Cộng đồng thu hoạch sáp ong để sản xuất mỹ phẩm truyền thống và thuốc mỡ.

02

Được sử dụng để tham khảo hồ sơ.

Used in reference to records.

Ví dụ

Vinyl records were coated in a layer of wax for protection.

Đĩa nhựa được phủ một lớp sáp để bảo vệ.

The vintage record shop specialized in selling wax albums.

Cửa hàng đĩa cổ chuyên bán album sáp.

Music enthusiasts appreciate the warm sound quality of wax recordings.

Người yêu nhạc đánh giá cao chất lượng âm thanh ấm áp của bản thu sáp.

03

Một cơn giận dữ.

A fit of anger.

Ví dụ

Her wax at the meeting was unexpected.

Sự nổi giận của cô ấy ở cuộc họp là bất ngờ.

His sudden wax startled everyone in the room.

Sự nổi giận bất ngờ của anh ấy làm kinh ngạc mọi người trong phòng.

The boss's wax subsided after a few minutes.

Sự nổi giận của sếp giảm đi sau vài phút.

Dạng danh từ của Wax (Noun)

SingularPlural

Wax

Waxes

Wax (Verb)

wˈæks
wˈæks
01

Ghi lại.

Make a recording of.

Ví dụ

She decided to wax her thoughts in a podcast series.

Cô ấy quyết định ghi lại suy nghĩ của mình trong một loạt podcast.

The influencer plans to wax her daily routines for followers.

Người ảnh hưởng dự định ghi lại các hoạt động hàng ngày của mình cho người theo dõi.

The company will wax the interviews with industry experts.

Công ty sẽ ghi lại các cuộc phỏng vấn với các chuyên gia ngành.

02

Bắt đầu nói hoặc viết về điều gì đó theo cách thức cụ thể.

Begin to speak or write about something in the specified manner.

Ví dụ

She waxes poetic about the importance of community in society.

Cô ấy diễn đạt một cách thơ mộng về tầm quan trọng của cộng đồng trong xã hội.

He waxes lyrical about the benefits of volunteering for charities.

Anh ấy diễn đạt một cách lãng mạn về lợi ích của việc tình nguyện cho các tổ chức từ thiện.

The speaker waxes eloquent on the impact of social media activism.

Người phát biểu diễn đạt một cách lôi cuốn về tác động của hoạt động trên mạng xã hội.

03

Che hoặc xử lý (thứ gì đó) bằng sáp hoặc chất tương tự, thường để đánh bóng hoặc bảo vệ nó.

Cover or treat something with wax or a similar substance typically to polish or protect it.

Ví dụ

She waxes her car every weekend to maintain its shine.

Cô ấy sáp ôtô mỗi cuối tuần để duy trì độ sáng.

He waxes his shoes before attending important social events.

Anh ấy sáp giày trước khi tham dự các sự kiện xã hội quan trọng.

They wax the wooden furniture in the community center regularly.

Họ sáp đồ nội thất gỗ tại trung tâm cộng đồng thường xuyên.

04

(của mặt trăng giữa mới và tròn) có phần bề mặt nhìn thấy được ngày càng lớn hơn, được chiếu sáng, làm tăng kích thước biểu kiến của nó.

Of the moon between new and full have a progressively larger part of its visible surface illuminated increasing its apparent size.

Ví dụ

The moon waxes during the first half of the month.

Mặt trăng tăng sáng trong nửa đầu của tháng.

People celebrate the waxing moon with festivals and gatherings.

Mọi người ăn mừng mặt trăng tăng sáng với các lễ hội và tụ tập.

The waxing of the moon signifies growth and positivity.

Sự tăng sáng của mặt trăng biểu hiện sự phát triển và tích cực.

Dạng động từ của Wax (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Wax

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Waxed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Waxed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Waxes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Waxing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Wax cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
[...] In contrast, the largest pineapples are simply coated in and placed in crates before being shipped abroad [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023

Idiom with Wax

Wax and wane

wˈæks ənd wˈeɪn

Lúc thịnh lúc suy/ Lên voi xuống chó

To increase and then decrease, as the phases of the moon.

Her popularity among teenagers seemed to wax and wane unpredictably.

Sự phổ biến của cô giữa các thiếu niên dường như tăng rồi giảm không đều.

wˈæks ˈɛləkwənt

Nói như rót mật vào tai

To speak with eloquence.

She always waxes eloquent when talking about social issues.

Cô luôn diễn đạt lưu loát khi nói về các vấn đề xã hội.

wˈæks poʊˈɛtɨk

Nói như thơ

To speak poetically.

During the poetry slam, she decided to wax poetic about love.

Trong sự kiện thi thơ, cô ấy quyết định diễn đạt một cách thơ mộng về tình yêu.

wˈæks ˈæŋɡɹi

Nổi giận đùng đùng

To speak in anger and with indignity.

She waxed angry when her friend betrayed her trust.

Cô ấy nổi giận khi người bạn phản bội niềm tin của cô.

Thành ngữ cùng nghĩa: wax wroth...