Bản dịch của từ Beeswax trong tiếng Việt

Beeswax

Noun [U/C]Verb

Beeswax (Noun)

bˈizwæks
bˈizwæks
01

Sáp do ong tiết ra để làm tổ ong và dùng làm chất đánh bóng gỗ và nến.

The wax secreted by bees to make honeycombs and used to make wood polishes and candles.

Ví dụ

Beeswax is used to make eco-friendly candles for social gatherings.

Sáp ong được sử dụng để làm nến thân thiện với môi trường cho các buổi họp xã hội.

Many people do not know beeswax can polish furniture effectively.

Nhiều người không biết rằng sáp ong có thể đánh bóng đồ nội thất hiệu quả.

Is beeswax safe for making products in social events?

Sáp ong có an toàn để làm sản phẩm trong các sự kiện xã hội không?

02

Mối quan tâm hoặc công việc kinh doanh của một người.

A persons concern or business.

Ví dụ

Mind your own beeswax and focus on your own issues.

Hãy lo chuyện của mình và tập trung vào vấn đề của bạn.

She doesn't want to interfere in anyone's beeswax.

Cô ấy không muốn can thiệp vào chuyện của ai.

Is this your beeswax or should I stay out?

Đây có phải là chuyện của bạn không, hay tôi nên tránh xa?

Beeswax (Verb)

bˈizwæks
bˈizwæks
01

Đánh bóng (đồ nội thất) bằng sáp ong.

Polish furniture with beeswax.

Ví dụ

I polish my furniture with beeswax every month for a shine.

Tôi đánh bóng đồ nội thất bằng sáp ong mỗi tháng để bóng đẹp.

They do not polish their furniture with beeswax at all.

Họ không bao giờ đánh bóng đồ nội thất bằng sáp ong.

Do you polish your furniture with beeswax regularly for maintenance?

Bạn có đánh bóng đồ nội thất bằng sáp ong thường xuyên để bảo trì không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Beeswax

Không có idiom phù hợp