Bản dịch của từ Furniture trong tiếng Việt

Furniture

Noun [U] Noun [U/C]

Furniture (Noun Uncountable)

ˈfɜː.nɪ.tʃər
ˈfɝː.nɪ.tʃɚ
01

Đồ nội thất.

Furniture.

Furniture nghĩa là gì
Ví dụ

Modern furniture enhances social gatherings.

Nội thất hiện đại tăng cường các cuộc tụ họp xã hội.

The antique furniture in the living room creates a cozy atmosphere.

Đồ nội thất cổ trong phòng khách tạo ra một bầu không khí ấm cúng.

The lack of furniture in the waiting area made guests uncomfortable.

Việc thiếu đồ đạc ở khu vực chờ khiến khách hàng khó chịu.

The furniture in the living room was elegant and modern.

Đồ nội thất trong phòng khách rất trang nhã và hiện đại.

She bought new furniture for her apartment to host social events.

Cô mua đồ nội thất mới cho căn hộ của mình để tổ chức các sự kiện xã hội.

Kết hợp từ của Furniture (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Furniture polish

Dung dịch chăm sóc đồ gỗ

She used furniture polish to clean the wooden chairs.

Cô ấy đã sử dụng chất làm sáng đồ gỗ để lau ghế gỗ.

Furniture maker

Người làm đồ gỗ

The furniture maker crafted a beautiful wooden table.

Người làm đồ gỗ đã chế tạo một cái bàn gỗ đẹp.

Furniture industry

Ngành công nghiệp nội thất

The furniture industry provides employment opportunities for many people.

Ngành công nghiệp nội thất cung cấp cơ hội việc làm cho nhiều người.

Furniture dealer

Nhà cung cấp nội thất

The furniture dealer offered a discount on bedroom sets.

Người bán đồ nội thất giảm giá cho bộ phòng ngủ.

Furniture retailer

Nhà bán lẻ nội thất

The furniture retailer offers a wide range of home decor.

Cửa hàng bán đồ nội thất cung cấp nhiều loại trang trí nhà cửa.

Furniture (Noun)

fˈɝnɪtʃɚ
fˈɝɹnətʃəɹ
01

Các vật dụng có thể di chuyển được sử dụng để tạo nên một căn phòng hoặc tòa nhà phù hợp để ở hoặc làm việc, chẳng hạn như bàn, ghế hoặc bàn làm việc.

The movable articles that are used to make a room or building suitable for living or working in, such as tables, chairs, or desks.

Ví dụ

The furniture in the office includes desks, chairs, and bookshelves.

Đồ đạc trong văn phòng bao gồm bàn, ghế và kệ sách.

The furniture in the living room is modern and stylish.

Đồ đạc trong phòng khách hiện đại và lịch lãm.

She bought new furniture for her new apartment.

Cô ấy đã mua đồ đạc mới cho căn hộ mới của mình.

02

Các phụ kiện hoặc phụ kiện nhỏ cần thiết cho một nhiệm vụ hoặc chức năng cụ thể.

The small accessories or fittings that are required for a particular task or function.

Ví dụ

The furniture of the event included decorations and table settings.

Đồ đạc của sự kiện bao gồm trang trí và cài đặt bàn.

She bought new furniture for her living room to host guests.

Cô ấy đã mua đồ đạc mới cho phòng khách để tiếp khách.

The furniture in the office was arranged neatly for the meeting.

Đồ đạc trong văn phòng được sắp xếp gọn gàng cho cuộc họp.

Dạng danh từ của Furniture (Noun)

SingularPlural

Furniture

Furnitures

Kết hợp từ của Furniture (Noun)

CollocationVí dụ

Furniture maker

Người làm đồ gỗ

The furniture maker crafted a beautiful wooden table.

Người làm đồ gỗ đã chế tạo một cái bàn gỗ đẹp.

Furniture polish

Chất làm sáng đồ gỗ

She bought furniture polish to clean the wooden table.

Cô ấy mua chất làm sáng đồ gỗ để lau bàn.

Furniture retailer

Cửa hàng bán đồ nội thất

The furniture retailer offers a wide range of home decor.

Cửa hàng nội thất cung cấp một loạt sản phẩm trang trí nhà cửa.

Furniture dealer

Người bán đồ nội thất

The furniture dealer showcased the latest designs in the showroom.

Người bán đồ gỗ trưng bày những mẫu thiết kế mới nhất trong showroom.

Furniture business

Kinh doanh nội thất

She owns a successful furniture business.

Cô ấy sở hữu một doanh nghiệp nội thất thành công.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Furniture cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] I love the feeling of having full control over the house, from its design, style, to the location of [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
[...] In several mountainous areas of Vietnam, local people cut down vast areas of forest to make handicrafts or for tourists [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
Bài mẫu Describe your favorite place in your house where you can relax
[...] Despite the fact that my bedroom is pretty small, I have arranged the to make the most of the room and create a nice atmosphere [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite place in your house where you can relax
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] Finally, except for the one bench that was replaced by an additional microwave, the row of to the North remained almost the same [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021

Idiom with Furniture

Không có idiom phù hợp