Bản dịch của từ Wane trong tiếng Việt

Wane

Noun [U/C]Verb

Wane (Noun)

wˈein
wˈein
01

Mức độ mà một tấm ván hoặc khúc gỗ bị vát hoặc không còn hình vuông.

The amount by which a plank or log is bevelled or falls short of a squared shape.

Ví dụ

The carpenter measured the wane of the wood before cutting.

Thợ mộc đo lường sự suy giảm của gỗ trước khi cắt.

The wane of the timber affected the stability of the structure.

Sự suy giảm của gỗ ảnh hưởng đến sự ổn định của cấu trúc.

The builder made adjustments to compensate for the wane in the logs.

Người thợ xây đã điều chỉnh để bù đắp cho sự suy giảm trong các khúc gỗ.

Wane (Verb)

wˈein
wˈein
01

(của mặt trăng) có phần nhỏ hơn dần dần trên bề mặt nhìn thấy được của nó được chiếu sáng, do đó nó dường như giảm kích thước.

(of the moon) have a progressively smaller part of its visible surface illuminated, so that it appears to decrease in size.

Ví dụ

Her enthusiasm for volunteering wanes as the charity faces financial issues.

Sự nhiệt huyết của cô với công việc tình nguyện giảm dần khi tổ chức đối mặt với vấn đề tài chính.

Interest in the charity wanes after the fundraising event fails to meet goals.

Sự quan tâm đến tổ chức từ thiện giảm sau khi sự kiện gây quỹ không đạt mục tiêu.

Support for the cause wanes as fewer people attend the awareness campaign.

Sự ủng hộ cho nguyên nhân giảm khi ít người tham gia chiến dịch tăng cường nhận thức.

02

(về trạng thái hoặc cảm giác) giảm sức sống hoặc mức độ; trở nên yếu hơn.

(of a state or feeling) decrease in vigour or extent; become weaker.

Ví dụ

Interest in the community wanes over time due to lack of engagement.

Sự quan tâm đến cộng đồng giảm dần theo thời gian do thiếu sự tương tác.

Support for the charity wanes as people focus on personal issues.

Sự ủng hộ cho tổ chức từ thiện suy giảm khi mọi người tập trung vào các vấn đề cá nhân.

Enthusiasm for volunteering wanes when there are no clear benefits.

Sự hăng hái trong việc tình nguyện giảm khi không có lợi ích rõ ràng.

Kết hợp từ của Wane (Verb)

CollocationVí dụ

Wax and wane

Tăng và giảm

Social media popularity waxes and wanes depending on trends.

Sự phổ biến trên mạng xã hội tăng và giảm tuỳ theo xu hướng.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wane

Wax and wane

wˈæks ənd wˈeɪn

Lúc thịnh lúc suy/ Lên voi xuống chó

To increase and then decrease, as the phases of the moon.

Her popularity among teenagers seemed to wax and wane unpredictably.

Sự phổ biến của cô giữa các thiếu niên dường như tăng rồi giảm không đều.