Bản dịch của từ Indignity trong tiếng Việt

Indignity

Noun [U/C]

Indignity (Noun)

ɪndˈɪgnəti
ɪndˈɪgnɪti
01

Cách đối xử hoặc hoàn cảnh khiến một người cảm thấy xấu hổ hoặc mất nhân phẩm.

Treatment or circumstances that cause one to feel shame or to lose ones dignity.

Ví dụ

Experiencing indignity due to unfair treatment at work.

Trải qua sự xúc phạm do đối xử không công bằng tại công việc.

Facing indignity from social exclusion because of financial status.

Đối mặt với sự xúc phạm từ sự loại trừ xã hội vì tình hình tài chính.

The homeless man felt indignity when ignored by passersby.

Người đàn ông vô gia cư cảm thấy xúc phạm khi bị bỏ qua bởi người qua đường.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Indignity

Không có idiom phù hợp