Bản dịch của từ Pollen trong tiếng Việt
Pollen
Pollen (Noun)
Một chất bột mịn, thường có màu vàng, bao gồm các hạt cực nhỏ thải ra từ phần đực của hoa hoặc từ nón đực. mỗi hạt chứa một giao tử đực có thể thụ tinh cho noãn cái, phấn hoa được gió, côn trùng hoặc các động vật khác vận chuyển đến đó.
A fine powdery substance typically yellow consisting of microscopic grains discharged from the male part of a flower or from a male cone each grain contains a male gamete that can fertilize the female ovule to which pollen is transported by the wind insects or other animals.
Bees collect pollen to feed their young in the hive.
Ong thu hoa de nuoi con trong to ong.
Pollen is an essential element in the reproduction of flowers.
Hoa thu hoa la mot yeu to quan trong trong qua trinh sinh san cua hoa.
Allergies can be triggered by exposure to pollen in the air.
Dau hieu di ung co the duoc kich thich boi viec tiep xuc voi phan hoa trong khong khi.
Dạng danh từ của Pollen (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Pollen | - |
Kết hợp từ của Pollen (Noun)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Shed pollen Rơi phấn hoa | Trees shed pollen during spring. Cây rụng phấn vào mùa xuân. |
Spread pollen Phân hoa | Bees spread pollen from flower to flower, aiding in pollination. Ong spread phấn từ hoa này sang hoa khác, giúp thụ phấn. |
Produce pollen Sản xuất phấn hoa | Some flowers produce pollen that can trigger allergies in some people. Một số loài hoa tạo ra phấn hoa có thể gây dị ứng ở một số người. |
Collect pollen Dẫn phấn | Bees collect pollen from flowers for their hives. Ong bướm thu hoạch phấn từ hoa cho tổ ong. |
Gather pollen Thu hoạch phấn hoa | Bees gather pollen from flowers for their hives. Ong bướm thu hoạch phấn từ hoa cho tổ ong. |
Họ từ
Pollen là một loại bột mịn được sản xuất bởi hoa của các loài thực vật, đóng vai trò quan trọng trong quá trình thụ phấn. Pollen thường chứa các tế bào sinh dục đực và được phát tán bằng gió, nước hoặc động vật. Trong tiếng Anh, từ này được sử dụng giống nhau cả ở Anh và Mỹ, không có sự khác biệt đáng kể về ngữ nghĩa hoặc cách viết. Tuy nhiên, ngữ điệu có thể khác nhau tùy theo vùng miền.
Từ "pollen" có nguồn gốc từ tiếng Latinh "pollen" có nghĩa là "bột" hoặc "bột phấn". Chữ này đã được sử dụng từ thế kỷ 14 để chỉ các hạt phấn hoa sản sinh ra từ cây cối. Sự phát triển của từ này phản ánh mối liên hệ giữa quá trình thụ phấn và sự sinh trưởng của thực vật. Ngày nay, "pollen" được dùng phổ biến trong sinh học để chỉ các hạt phấn từ thực vật có hoa, đóng vai trò quan trọng trong hệ sinh thái.
Từ "pollen" có tần suất xuất hiện cao trong các bài kiểm tra IELTS, đặc biệt trong các phần đọc và viết liên quan đến sinh học, môi trường và sức khỏe. Trong bối cảnh này, "pollen" thường được đề cập khi thảo luận về quá trình thụ phấn, chu trình sinh sản của thực vật, hoặc các vấn đề về dị ứng. Ngoài ra, từ này cũng xuất hiện trong các văn bản khoa học và tài liệu về nông nghiệp, phản ánh tầm quan trọng của nó trong sinh thái và sản xuất thực phẩm.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp