Bản dịch của từ Cone trong tiếng Việt

Cone

Noun [U/C] Verb

Cone (Noun)

kˈoʊn
kˈoʊn
01

Quả khô của cây lá kim, thường thuôn nhọn về một đầu tròn và được tạo thành từ một mảng vảy chồng lên nhau chặt chẽ trên trục trung tâm tách ra để giải phóng hạt.

The dry fruit of a conifer, typically tapering to a rounded end and formed of a tight array of overlapping scales on a central axis which separate to release the seeds.

Ví dụ

The pine cone fell from the tree in the park.

Quả thông rơi từ cây ở công viên.

Children collected cones to make arts and crafts at school.

Trẻ em thu quả thông để làm nghệ thuật ở trường.

The Christmas tree was adorned with colorful cones and lights.

Cây thông Noel được trang trí với quả thông và đèn sặc sỡ.

02

Một vật rắn hoặc rỗng thuôn nhọn từ một đáy hình tròn hoặc gần tròn đến một điểm.

A solid or hollow object which tapers from a circular or roughly circular base to a point.

Ví dụ

She collected seashells and pine cones at the beach.

Cô ấy thu thập vỏ sò và nón tại bãi biển.

The ice cream vendor handed out chocolate cone to kids.

Người bán kem đá cho trẻ em nón sô cô la.

The traffic cone blocked the road during the repair work.

Nón giao thông chặn đường trong quá trình sửa chữa.

03

Một trong hai loại tế bào nhạy cảm với ánh sáng ở võng mạc của mắt, phản ứng chủ yếu với ánh sáng rực rỡ và chịu trách nhiệm về độ sắc nét của thị giác và khả năng nhận biết màu sắc.

One of two types of light-sensitive cell in the retina of the eye, responding mainly to bright light and responsible for sharpness of vision and colour perception.

Ví dụ

Cones in the eye help with color perception and sharp vision.

Nhung nha may trong mat giup cho viec nhan biet mau sac va thi luc sac net.

The cones detect bright light and are essential for vision clarity.

Nhung nha may phat hien anh sang sang va la quan trong cho su ro net cua thi luc.

Color perception is due to cones in the retina of the eye.

Nhan biet mau sac la do nha may trong thi giac cua mat.

Dạng danh từ của Cone (Noun)

SingularPlural

Cone

Cones

Cone (Verb)

kˈoʊn
kˈoʊn
01

Tách hoặc đánh dấu đường bằng nón giao thông.

Separate off or mark a road with traffic cones.

Ví dụ

The workers coned off the accident site for safety measures.

Các công nhân đã phân chia khu vực tai nạn bằng cọc giao thông để đảm bảo an toàn.

During the parade, the police coned the street for crowd control.

Trong cuộc diễu hành, cảnh sát đã phân chia đường bằng cọc để kiểm soát đám đông.

The event organizers coned the parking area to guide the vehicles.

Những người tổ chức sự kiện đã phân chia khu vực đậu xe bằng cọc để hướng dẫn các phương tiện.

Dạng động từ của Cone (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Cone

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Coned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Coned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Cones

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Coning

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cone cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cone

Không có idiom phù hợp