Bản dịch của từ Responding trong tiếng Việt

Responding

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Responding (Verb)

ɹispˈɑndɪŋ
ɹɪspˈɑndɪŋ
01

Nói hoặc làm điều gì đó để phản ứng lại điều gì đó đã được nói hoặc làm.

To say or do something as a reaction to something that has been said or done.

Ví dụ

She is responding to the email from her friend.

Cô ấy đang phản hồi email từ bạn của cô ấy.

The company is responding to customer complaints promptly.

Công ty đang phản hồi phàn nàn của khách hàng một cách nhanh chóng.

He is responding positively to the feedback he received.

Anh ấy đang phản hồi tích cực với phản hồi mà anh ấy nhận được.

Dạng động từ của Responding (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Respond

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Responded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Responded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Responds

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Responding

Responding (Adjective)

01

Phản ứng nhanh chóng và tích cực với những ý tưởng, thay đổi, cơ hội mới, v.v.

That reacts quickly and positively to new ideas changes opportunities etc.

Ví dụ

She is a responding member of the community, always eager to help.

Cô ấy là một thành viên phản hồi trong cộng đồng, luôn sẵn lòng giúp đỡ.

The responding team arrived promptly to assist in the charity event.

Đội phản hồi đã đến kịp thời để hỗ trợ sự kiện từ thiện.

His responding attitude towards volunteering has inspired many others to join.

Thái độ phản hồi của anh ta đối với tình nguyện đã truyền cảm hứng cho nhiều người khác tham gia.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Responding cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
[...] Other reasons and those who did not both made up 7% of the total [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
Idea for IELTS Writing Topic Television, Internet and Mobile Phones và bài mẫu
[...] For instance, children can learn how to communicate with other people and how to react properly when they are asked to [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Television, Internet and Mobile Phones và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023
[...] This means that more young forecast that the former is going to worsen in comparison with the latter [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Future Life ngày 10/10/2020
[...] Along with the emotional development and moral values a child learns at home, these neural pathways will be the basis for how a child and reacts to future stresses in life [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Future Life ngày 10/10/2020

Idiom with Responding

Không có idiom phù hợp