Bản dịch của từ Retina trong tiếng Việt

Retina

Noun [U/C]

Retina (Noun)

ɹˈɛɾənə
ɹˈɛtn̩ə
01

Một lớp ở phía sau nhãn cầu chứa các tế bào nhạy cảm với ánh sáng, kích hoạt các xung thần kinh truyền qua dây thần kinh thị giác đến não, nơi hình thành hình ảnh thị giác.

A layer at the back of the eyeball that contains cells sensitive to light, which trigger nerve impulses that pass via the optic nerve to the brain, where a visual image is formed.

Ví dụ

The retina captures light and sends signals to the brain.

Retina bắt ánh sáng và gửi tín hiệu đến não.

Damage to the retina can lead to vision problems.

Thương tổn ở retina có thể gây ra vấn đề về thị lực.

The retina plays a crucial role in processing visual information.

Retina đóng vai trò quan trọng trong xử lý thông tin hình ảnh.

Dạng danh từ của Retina (Noun)

SingularPlural

Retina

Retinas

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Retina cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Retina

Không có idiom phù hợp