Bản dịch của từ Eyeball trong tiếng Việt

Eyeball

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Eyeball (Noun)

ˈɑɪbˌɔl
ˈɑɪbˌɑl
01

Phần tròn của mắt của động vật có xương sống, nằm trong mí mắt và hốc mắt.

The round part of the eye of a vertebrate, within the eyelids and socket.

Ví dụ

Her blue eyeballs sparkled with excitement at the surprise party.

Đôi mắt xanh của cô lấp lánh sự phấn khích trước bữa tiệc bất ngờ.

He couldn't hide his tears as his eyeballs welled up with emotion.

Anh không giấu được nước mắt khi nhãn cầu trào dâng cảm xúc.

The eyeball tattoo on his arm symbolized his love for art.

Hình xăm nhãn cầu trên cánh tay tượng trưng cho tình yêu nghệ thuật của anh.

Dạng danh từ của Eyeball (Noun)

SingularPlural

Eyeball

Eyeballs

Eyeball (Verb)

ˈɑɪbˌɔl
ˈɑɪbˌɑl
01

Nhìn hoặc nhìn chằm chằm vào chặt chẽ.

Look or stare at closely.

Ví dụ

She eyeballed the suspicious person at the party.

Cô ấy để mắt đến người khả nghi trong bữa tiệc.

The detective eyeballed the suspect during the interrogation.

Thám tử đã để mắt đến nghi phạm trong quá trình thẩm vấn.

He eyeballs his friends when they tell funny stories.

Anh ấy để ý đến những người bạn của mình khi họ kể những câu chuyện hài hước.

Dạng động từ của Eyeball (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Eyeball

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Eyeballed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Eyeballed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Eyeballs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Eyeballing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Eyeball cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Eyeball

Không có idiom phù hợp