Bản dịch của từ Stare trong tiếng Việt

Stare

Noun [U/C] Verb

Stare (Noun)

stˈɛɹ
stˈɛɹ
01

Một cái nhìn cố định hoặc trống rỗng.

A long fixed or vacant look.

Ví dụ

She gave him a cold stare during the meeting.

Cô ấy nhìn anh ấy bằng ánh mắt lạnh lùng trong suốt cuộc họp.

His stare made her feel uncomfortable at the party.

Cái nhìn chằm chằm của anh ấy khiến cô ấy cảm thấy không thoải mái trong bữa tiệc.

The intense stare from the teacher silenced the class.

Cái nhìn chằm chằm dữ dội của giáo viên khiến cả lớp im lặng.

Stare (Verb)

stˈɛɹ
stˈɛɹ
01

Nhìn cố định hoặc lơ đãng vào ai đó hoặc cái gì đó với đôi mắt mở to.

Look fixedly or vacantly at someone or something with one's eyes wide open.

Ví dụ

She stared at her friend in disbelief during the argument.

Cô nhìn chằm chằm vào bạn mình với vẻ hoài nghi trong suốt cuộc tranh luận.

The students stared at the board, trying to understand the lesson.

Học sinh nhìn chằm chằm vào bảng, cố gắng hiểu bài học.

He felt uncomfortable when strangers stared at him in public.

Anh cảm thấy không thoải mái khi người lạ nhìn chằm chằm vào mình ở nơi công cộng.

Dạng động từ của Stare (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Stare

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Stared

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Stared

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Stares

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Staring

Kết hợp từ của Stare (Verb)

CollocationVí dụ

Stop and stare

Đứng lại và nhìn chằm chằm

People often stop and stare at the street performers.

Mọi người thường dừng lại và nhìn chăm chú vào những người biểu diễn trên đường.

Stare into space

Nhìn chăm chú vào không gian

She often stares into space during social gatherings.

Cô ấy thường nhìn chăm chú vào không gian trong các cuộc tụ họp xã hội.

Stare into the abyss

Nhìn chăm chú vào vực thẳm

She stared into the abyss of social isolation.

Cô ấy nhìn chằm chằm vào vực sâu của cô đơn xã hội.

Stand and stare

Đứng đó và nhìn chằm chằm

People in the party stood and stared at the celebrity.

Mọi người trong bữa tiệc đứng đó và nhìn chăm chú vào ngôi sao.

Sit and stare

Ngồi nhìn chăm chú

They sit and stare at their phones, ignoring each other.

Họ ngồi và nhìn chăm chú vào điện thoại, không để ý đến nhau.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Stare cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a story or novel you have read that you found interesting
[...] He sat deep into the void, reminding himself of his place in the cosmos [...]Trích: Describe a story or novel you have read that you found interesting
Topic: Art | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] However, personally, I take great interest in those things since at a unique piece of art from a different angle gives me a completely new experience every time [...]Trích: Topic: Art | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment
[...] Kids these days spend their free time playing computer games or at a smartphone or TV screen, while adults are endlessly working or pursuing other leisure activities, which tends to disconnect them from the natural world [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment
Describe a skill that takes a long time to learn | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Well, I suppose that most young people just spend time at their smartphone when they have to wait for something, scrolling through their Facebook newsfeed, while elderly people probably tend to have a conversation with each other, talk about the weather, or read the news [...]Trích: Describe a skill that takes a long time to learn | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Stare

Không có idiom phù hợp