Bản dịch của từ Vertebrate trong tiếng Việt

Vertebrate

AdjectiveNoun [U/C]

Vertebrate (Adjective)

vˈɝɾəbɹˌeit
vˈɝɹtəbɹˌeit
01

Biểu thị một động vật có xương sống hoặc liên quan đến động vật có xương sống như một nhóm.

Denoting a vertebrate or relating to the vertebrates as a group.

Ví dụ

The vertebrate animals at the zoo are fascinating to observe.

Các loài động vật có xương sống tại vườn thú rất thú vị để quan sát.

The vertebrate biology class focused on mammalian anatomy.

Lớp sinh học động vật có xương sống tập trung vào giải phẫu động vật có vú.

The vertebrate species in the forest exhibit diverse behaviors.

Các loài động vật có xương sống trong rừng thể hiện những hành vi đa dạng.

Vertebrate (Noun)

vˈɝɾəbɹˌeit
vˈɝɹtəbɹˌeit
01

Một loài động vật thuộc nhóm lớn được phân biệt bằng việc sở hữu xương sống hoặc cột sống, bao gồm động vật có vú, chim, bò sát, lưỡng cư và cá.

An animal of a large group distinguished by the possession of a backbone or spinal column, including mammals, birds, reptiles, amphibians, and fishes.

Ví dụ

The zoo organized a vertebrate exhibition showcasing various mammals and birds.

Vườn thú đã tổ chức một cuộc triển lãm về động vật có xương sống trưng bày nhiều loài động vật có vú và chim.

The biology class discussed the classification of vertebrates into different groups.

Lớp sinh học thảo luận về việc phân loại động vật có xương sống thành các nhóm khác nhau.

Scientists study the behavior of vertebrates in their natural habitats.

Các nhà khoa học nghiên cứu hành vi của động vật có xương sống trong môi trường sống tự nhiên của chúng.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Vertebrate

Không có idiom phù hợp