Bản dịch của từ Backbone trong tiếng Việt
Backbone
Noun [U/C]

Backbone (Noun)
bˈækbˌoʊn
bˈækbˌoʊn
Ví dụ
Supporting the backbone of society, teachers play a crucial role.
Hỗ trợ cột sống của xã hội, giáo viên đóng vai trò quan trọng.
Community centers are the backbone of social interaction in neighborhoods.
Trung tâm cộng đồng là cột sống của giao tiếp xã hội trong khu phố.
Volunteers are the backbone of many charitable organizations providing essential support.
Tình nguyện viên là cột sống của nhiều tổ chức từ thiện cung cấp hỗ trợ cần thiết.
02
Kết nối kỹ thuật số tốc độ cao, dung lượng cao tạo thành trục của mạng cục bộ hoặc mạng diện rộng.
A highspeed highcapacity digital connection which forms the axis of a local or wide area network.
Ví dụ
The