Bản dịch của từ Backbone trong tiếng Việt

Backbone

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Backbone (Noun)

bˈækbˌoʊn
bˈækbˌoʊn
01

Chuỗi đốt sống kéo dài từ hộp sọ đến xương chậu; cột sống.

The series of vertebrae extending from the skull to the pelvis the spine.

Ví dụ

Supporting the backbone of society, teachers play a crucial role.

Hỗ trợ cột sống của xã hội, giáo viên đóng vai trò quan trọng.

Community centers are the backbone of social interaction in neighborhoods.

Trung tâm cộng đồng là cột sống của giao tiếp xã hội trong khu phố.

Volunteers are the backbone of many charitable organizations providing essential support.

Tình nguyện viên là cột sống của nhiều tổ chức từ thiện cung cấp hỗ trợ cần thiết.

02

Kết nối kỹ thuật số tốc độ cao, dung lượng cao tạo thành trục của mạng cục bộ hoặc mạng diện rộng.

A highspeed highcapacity digital connection which forms the axis of a local or wide area network.

Ví dụ

The backbone of the social media platform ensures fast data transfer.

Sống lưng của nền tảng truyền thông xã hội đảm bảo việc truyền dữ liệu nhanh chóng.

The company invested in upgrading the backbone for better network performance.

Công ty đầu tư nâng cấp cột sống để cải thiện hiệu suất mạng lưới.

The backbone of the internet infrastructure is crucial for connectivity.

Cột sống của cơ sở hạ tầng internet rất quan trọng cho việc kết nối.

03

Sự hỗ trợ chính của một hệ thống hoặc tổ chức.

The chief support of a system or organization.

Ví dụ

Family is the backbone of society.

Gia đình là cột sống của xã hội.

Community centers are the backbone of local communities.

Trung tâm cộng đồng là cột sống của cộng đồng địa phương.

Education plays a crucial role as the backbone of progress.

Giáo dục đóng vai trò quan trọng như cột sống của sự tiến bộ.

Dạng danh từ của Backbone (Noun)

SingularPlural

Backbone

Backbones

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Backbone cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
[...] Deprived of the necessary intellectual the home country might be severely compromised in its quest for development [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government spending ngày thi 08/08/2020
[...] On the other hand, the needs of the younger generation of a country are just as important as those of the elderly, as they will be the of a country's economy in the future, and therefore the government must invest in their health and education to make sure the country continues to develop and prosper in the future with an intelligent and healthy population [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government spending ngày thi 08/08/2020

Idiom with Backbone

Không có idiom phù hợp