Bản dịch của từ Skull trong tiếng Việt

Skull

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Skull (Noun)

skl
skˈʌl
01

Khung xương bao quanh não của động vật có xương sống; bộ xương đầu của người hoặc động vật.

A bone framework enclosing the brain of a vertebrate the skeleton of a persons or animals head.

Ví dụ

The archaeologist discovered a skull in the ancient burial site.

Nhà khảo cổ phát hiện một hộp sọ tại di chỉ mai táng cổ.

The forensic scientist examined the skull to determine the cause of death.

Nhà khoa học pháp y kiểm tra hộp sọ để xác định nguyên nhân tử vong.

The museum displayed a replica of a prehistoric human skull.

Bảo tàng trưng bày một bản sao của hộp sọ con người tiền sử.

Dạng danh từ của Skull (Noun)

SingularPlural

Skull

Skulls

Kết hợp từ của Skull (Noun)

CollocationVí dụ

Grinning skull

Nụ cười của hài cốt

The grinning skull on the t-shirt caught everyone's attention.

Họa tiết hộp sọ cười trên áo lôi cuốn mọi người.

Thick skull

Đầu óc cứng đầu

He has a thick skull and doesn't listen to others' advice.

Anh ta có cái đầu cứng đầu và không nghe lời khuyên của người khác.

Fractured skull

Cắt đầu

The accident resulted in a fractured skull.

Tai nạn dẫn đến sọ bị nứt.

Human skull

Hộp sọ

The archaeologist discovered a human skull at the ancient site.

Nhà khảo cổ phát hiện một hộp sọ người tại di chỉ cổ xưa.

Thin skull

Ngọn lõm

He suffered a serious injury due to his thin skull.

Anh ta bị thương nặng vì sọ não mỏng.

Skull (Verb)

skl
skˈʌl
01

Đánh vào đầu (ai đó).

Hit someone on the head.

Ví dụ

He accidentally skulled his friend during the playful fight.

Anh ấy vô tình đánh đầu bạn mình trong cuộc đánh nhau đùa.

The boys were scolded by their parents for skulking each other.

Những chàng trai bị mắng mỏ bởi cha mẹ vì đánh đầu nhau.

She was shocked when she saw her brother being skulled in a game.

Cô ấy bàng hoàng khi thấy anh trai bị đánh đầu trong trò chơi.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Skull cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Skull

ɡˈɛt sˈʌmθɨŋ θɹˈu sˈʌmwˌʌnz θˈɪk skˈʌl

Nói mãi không thủng/ Đập đầu vào tường

To manage to get someone, including oneself, to understand something.

I finally got through his thick skull that we need to help others.

Cuối cùng tôi đã hiểu được cái đầu dày của anh ta rằng chúng ta cần phải giúp đỡ người khác.

Thành ngữ cùng nghĩa: get something into someones thick head...