Bản dịch của từ Brain trong tiếng Việt

Brain

Noun [C] Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Brain (Noun Countable)

breɪn
breɪn
01

Đầu óc, trí óc, não bộ.

Mind, mind, brain.

Ví dụ

His brain was full of creative ideas for the project.

Óc của anh ấy đầy ý tưởng sáng tạo cho dự án.

The brain is a complex organ that controls our thoughts.

Óc là một cơ quan phức tạp điều khiển suy nghĩ của chúng ta.

She studied the brain's functions in her psychology class.

Cô ấy học về chức năng của óc trong lớp tâm lý học của mình.

Kết hợp từ của Brain (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Analytical brain

Bộ não phân tích

Her analytical brain helps her understand social dynamics easily.

Đầu óc phân tích của cô ấy giúp cô ấy hiểu rõ động lực xã hội dễ dàng.

Great brain

Tài năng xuất chúng

His great brain helped him solve complex social problems efficiently.

Trí óc lớn của anh ấy giúp anh ấy giải quyết các vấn đề xã hội phức tạp một cách hiệu quả.

Good brain

Đầu óc sáng suốt

She has a good brain for solving puzzles quickly.

Cô ấy có một trí óc tốt để giải các câu đố nhanh chóng.

Muddled brain

Đầu óc rối bời

His muddled brain couldn't process the social media information overload.

Nóng đầu của anh ta không thể xử lý qua tải nguyên thông tin trên mạng xã hội.

Left brain

Bộ não trái

The left brain is responsible for logical thinking.

Não trái chịu trách nhiệm cho suy nghĩ logic.

Brain (Noun)

bɹˈein
bɹˈein
01

Năng lực trí tuệ.

Intellectual capacity.

Ví dụ

His brain helped him solve complex problems efficiently.

Não bộ của anh ấy giúp anh ấy giải quyết vấn đề phức tạp một cách hiệu quả.

Education is crucial in developing a child's brain capacity.

Giáo dục rất quan trọng trong việc phát triển năng lực não bộ của trẻ.

The brain's ability to learn new things is remarkable.

Khả năng học hỏi của não bộ là đáng kinh ngạc.

02

Một cơ quan mô thần kinh mềm nằm trong hộp sọ của động vật có xương sống, hoạt động như trung tâm điều phối cảm giác và hoạt động trí tuệ và thần kinh.

An organ of soft nervous tissue contained in the skull of vertebrates, functioning as the coordinating centre of sensation and intellectual and nervous activity.

Ví dụ

The brain is responsible for processing information and controlling emotions.

Bộ não chịu trách nhiệm xử lý thông tin và điều khiển cảm xúc.

She suffered a brain injury after the accident, affecting her memory.

Cô ấy bị thương tích não sau tai nạn, ảnh hưởng đến trí nhớ.

The brain development of children is crucial for their learning abilities.

Sự phát triển não bộ của trẻ em quan trọng đối với khả năng học tập của họ.

Dạng danh từ của Brain (Noun)

SingularPlural

Brain

Brains

Kết hợp từ của Brain (Noun)

CollocationVí dụ

Human brain

Não bộ

The human brain processes social cues quickly.

Não có trích dẫn

Muddled brain

Đầu óc lú lẫn

Her muddled brain couldn't process the social media information overload.

Nãy mắt não bộ của cô ấy không thể xử lý quá tải thông tin trên mạng xã hội.

Tired brain

Đầu óc mệt mỏi

Her tired brain couldn't focus on social interactions.

Não bộ mệt mỏi không thể tập trung vào tương tác xã hội.

Analytical brain

Bộ não phân tích

Her analytical brain helped her excel in social psychology studies.

Trí não phân tích của cô ấy giúp cô ấy xuất sắc trong việc học tâm lý xã hội.

Fine brain

Tư duy tốt

She has a fine brain for solving complex social issues.

Cô ấy có một trí óc tinh tế để giải quyết các vấn đề xã hội phức tạp.

Brain (Verb)

bɹˈein
bɹˈein
01

Dùng vật gì đánh mạnh vào đầu (ai đó).

Hit (someone) hard on the head with an object.

Ví dụ

The criminal tried to brain the victim with a hammer.

Tội phạm đã cố tấn công nạn nhân bằng một cái búa.

The attacker brained the innocent bystander during the robbery.

Kẻ tấn công đã đánh vào đầu người ngoài cuộc trong lúc cướp.

The thug threatened to brain anyone who tried to stop him.

Kẻ hành hung đe dọa sẽ đánh vào đầu bất kỳ ai cố gắng ngăn chặn anh ta.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Brain cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Cao
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Other times, it's like my decides to have a holiday and I forget stuff left and right [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
[...] Out of those children, five died and others suffered damage and paralysis [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/03/2022
[...] In particular, because the needs to keep switching from one language to another, neurons are put to work more than when being monolingual, aiding the growth of the child's [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/03/2022
Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] You know, meeting someone new and two seconds later, poof, their name disappears from my [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Brain

bɹˈeɪn sˈʌmwˌʌn

Đánh vào đầu/ Đập đầu

To strike a person hard on the skull as if to knock out the person's brains.

He threatened to brain someone if they didn't leave him alone.

Anh ta đe dọa sẽ đập vào đầu ai đó nếu họ không để anh ta yên.