Bản dịch của từ Digital trong tiếng Việt

Digital

Adjective

Digital (Adjective)

ˈdɪdʒ.ɪ.təl
ˈdɪdʒ.ə.t̬əl
01

Kỹ thuật số.

Digital.

Ví dụ

Digital communication is prevalent on social media platforms.

Giao tiếp kỹ thuật số phổ biến trên các nền tảng truyền thông xã hội.

She enjoys creating digital art for her social media followers.

Cô ấy thích tạo nghệ thuật kỹ thuật số cho người theo dõi trên mạng xã hội của mình.

Digital devices play a crucial role in modern social interactions.

Các thiết bị kỹ thuật số đóng vai trò quan trọng trong giao tiếp xã hội hiện đại.

02

(của tín hiệu hoặc dữ liệu) được biểu thị dưới dạng chuỗi chữ số 0 và 1, thường được biểu thị bằng các giá trị của đại lượng vật lý như điện áp hoặc phân cực từ.

(of signals or data) expressed as series of the digits 0 and 1, typically represented by values of a physical quantity such as voltage or magnetic polarization.

Ví dụ

Many social media platforms rely on digital advertising for revenue.

Nhiều nền tảng truyền thông xã hội phụ thuộc vào quảng cáo số để có doanh thu.

Digital literacy is crucial for navigating online social interactions effectively.

Kiến thức số là rất quan trọng để tương tác xã hội trực tuyến một cách hiệu quả.

The digital divide can exacerbate social inequalities in access to information.

Sự chia rẽ số có thể làm trầm trọng thêm những bất bình đẳng xã hội trong việc tiếp cận thông tin.

03

(của đồng hồ hoặc đồng hồ đeo tay) hiển thị thời gian bằng các chữ số được hiển thị thay vì kim hoặc con trỏ.

(of a clock or watch) showing the time by means of displayed digits rather than hands or a pointer.

Ví dụ

The digital clock in the classroom displays the time accurately.

Đồng hồ số trong lớp học hiển thị thời gian chính xác.

She prefers a digital watch over an analog one for convenience.

Cô ấy thích đồng hồ số hơn đồng hồ kim vì tiện lợi.

The digital timer on the social media platform counts down to events.

Đồng hồ đếm ngược số trên nền tảng truyền thông xã hội đếm ngược đến sự kiện.

04

Liên quan đến một ngón tay hoặc các ngón tay.

Relating to a finger or fingers.

Ví dụ

She used her digital skills to create an online community.

Cô ấy đã sử dụng kỹ năng số để tạo cộng đồng trực tuyến.

The digital world allows for instant communication with people globally.

Thế giới số cho phép giao tiếp ngay lập tức với mọi người trên toàn cầu.

Digital devices have transformed the way we interact on social media.

Các thiết bị số đã thay đổi cách chúng ta tương tác trên mạng xã hội.

Dạng tính từ của Digital (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Digital

Số

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Digital cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/11/2023
[...] The of writing has led to increased productivity and efficiency in both academic and professional contexts [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/11/2023
Describe a story or novel you have read that you found interesting
[...] They are heavy, they must be made from cut down trees, they cannot be sent and the list goes on [...]Trích: Describe a story or novel you have read that you found interesting
Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2
[...] Moreover, piracy is another problem when it comes to online knowledge storage [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2
Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] I am now working as a marketing manager in a local clothing brand [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms

Idiom with Digital

Không có idiom phù hợp