Bản dịch của từ Voltage trong tiếng Việt

Voltage

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Voltage (Noun)

vˈoʊltɪdʒ
vˈoʊltɪdʒ
01

Một suất điện động hoặc hiệu điện thế được biểu thị bằng vôn.

An electromotive force or potential difference expressed in volts.

Ví dụ

The voltage in the power lines was dangerously high.

Điện áp trên dây điện rất cao nguy hiểm.

The voltage drop during the blackout caused chaos in the city.

Sự giảm điện áp trong lúc mất điện gây ra hỗn loạn trong thành phố.

The engineers measured the voltage output of the new solar panels.

Các kỹ sư đo lường đầu ra điện áp của các tấm pin năng lượng mặt trời mới.

Dạng danh từ của Voltage (Noun)

SingularPlural

Voltage

Voltages

Kết hợp từ của Voltage (Noun)

CollocationVí dụ

High voltage

Điện áp cao

High voltage power lines run through many neighborhoods in los angeles.

Dòng điện cao thế chạy qua nhiều khu phố ở los angeles.

Constant voltage

Điện áp không đổi

The city needs a constant voltage for its public lighting system.

Thành phố cần một điện áp không đổi cho hệ thống chiếu sáng công cộng.

Input voltage

Điện áp đầu vào

The input voltage for the community project was set at 220 volts.

Điện áp đầu vào cho dự án cộng đồng được đặt ở mức 220 volt.

Output voltage

Điện áp đầu ra

The output voltage of the solar panel is 12 volts.

Điện áp đầu ra của tấm pin mặt trời là 12 volt.

Low voltage

Điện áp thấp

Low voltage systems are safer for children in schools.

Hệ thống điện áp thấp an toàn hơn cho trẻ em trong trường học.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Voltage cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Voltage

Không có idiom phù hợp