Bản dịch của từ Polarization trong tiếng Việt

Polarization

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Polarization (Noun)

pˌoʊlɚɪzˈeiʃn̩
pˌoʊləɹɪzˈeiʃn̩
01

Chia thành hai nhóm hoặc nhóm quan điểm hoặc niềm tin có sự tương phản rõ rệt.

Division into two sharply contrasting groups or sets of opinions or beliefs.

Ví dụ

Political polarization leads to heated debates on social media.

Sự phân cực chính trị dẫn đến các cuộc tranh luận sôi nổi trên mạng xã hội.

The polarization of society is evident in the upcoming election.

Sự phân cực của xã hội thể hiện rõ trong cuộc bầu cử sắp tới.

The issue of income inequality highlights the economic polarization in society.

Vấn đề bất bình đẳng thu nhập nêu bật sự phân cực kinh tế trong xã hội.

02

Hành động hạn chế sự dao động của sóng ngang, đặc biệt là ánh sáng, toàn bộ hoặc một phần theo một hướng.

The action of restricting the vibrations of a transverse wave, especially light, wholly or partially to one direction.

Ví dụ

Media outlets contribute to political polarization by promoting biased narratives.

Các phương tiện truyền thông góp phần vào sự phân cực chính trị bằng cách thúc đẩy những câu chuyện thiên vị.

The growing polarization in society is evident in the widening gap between ideologies.

Sự phân cực ngày càng tăng trong xã hội thể hiện rõ ở khoảng cách ngày càng lớn giữa các hệ tư tưởng.

Social media platforms often amplify polarization by creating echo chambers.

Các nền tảng truyền thông xã hội thường khuếch đại sự phân cực bằng cách tạo ra các buồng phản âm.

03

Hành động làm cho một cái gì đó có được sự phân cực.

The action of causing something to acquire polarity.

Ví dụ

Political polarization is evident in the division among citizens during elections.

Sự phân cực chính trị thể hiện rõ ở sự chia rẽ giữa các công dân trong các cuộc bầu cử.

Social media can contribute to the polarization of opinions on various issues.

Mạng xã hội có thể góp phần vào sự phân cực ý kiến về các vấn đề khác nhau.

The polarization of society can lead to increased tensions and conflicts.

Sự phân cực của xã hội có thể dẫn đến căng thẳng và xung đột gia tăng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Polarization cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree
[...] However, there are many debates that the industry people of different cultures [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree

Idiom with Polarization

Không có idiom phù hợp