Bản dịch của từ Sharply trong tiếng Việt

Sharply

Adverb

Sharply (Adverb)

ʃˈɑɹpli
ʃˈɑɹpli
01

Tàn khốc.

Severely.

Ví dụ

The number of homeless people increased sharply in the city.

Số người vô gia cư tăng mạnh ở thành phố.

The prices of basic goods rose sharply due to inflation.

Giá cả của hàng hóa thiết yếu tăng mạnh do lạm phát.

The unemployment rate has risen sharply in recent months.

Tỷ lệ thất nghiệp đã tăng mạnh trong những tháng gần đây.

02

Lời nói được truyền tải với giọng điệu nghiêm khắc hoặc gay gắt.

Of speech delivered in a stern or harsh tone.

Ví dụ

She spoke sharply to the unruly children.

Cô ấy nói mạnh mẽ với các em nhỏ nghịch ngợm.

The teacher reprimanded the student sharply for his behavior.

Giáo viên mắng nặng học sinh vì hành vi của mình.

The boss criticized the employees sharply during the meeting.

Ông chủ chỉ trích nhân viên mạnh mẽ trong cuộc họp.

03

Một cách tỉnh táo và sâu sắc về mặt trí tuệ.

In an intellectually alert and penetrating manner.

Ví dụ

She answered the IELTS speaking questions sharply and confidently.

Cô ấy trả lời các câu hỏi nói IELTS một cách sắc bén và tự tin.

He couldn't express his ideas sharply during the IELTS writing test.

Anh ấy không thể diễn đạt ý kiến của mình sắc bén trong bài kiểm tra viết IELTS.

Did you notice how she spoke so sharply during the IELTS exam?

Bạn có để ý cách cô ấy nói rất sắc bén trong kỳ thi IELTS không?

Dạng trạng từ của Sharply (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Sharply

Sắc

More sharply

Sắc hơn

Most sharply

Sắc nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sharply cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
[...] Regarding timber, the production started at 5 million tonnes in 1980 and rose to 10 million tonnes in 1985 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] Between 1988 and 1990, while the number of people leaving Ireland increased the unemployment rate decreased gradually [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] During the next years, train passengers rose and hit the most significant peak of around 47 million in 2005; afterwards, the figure was somewhat unsteady, ending up staying at around 43 million at the end of the period [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/05/2023
[...] The number of those holidaying in the UK consistently remained the highest, standing at just over 6 million visitors in 1989, and then rising to reach a peak of nearly 10 million in 1999 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/05/2023

Idiom with Sharply

Không có idiom phù hợp