Bản dịch của từ Contrasting trong tiếng Việt

Contrasting

Verb Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Contrasting (Verb)

01

Khác biệt rõ rệt.

Differ strikingly.

Ví dụ

Their opinions on the matter are contrasting.

Quan điểm của họ về vấn đề đó đối lập.

The two cultures contrasting traditions were evident.

Những truyền thống đối lập của hai văn hóa rõ ràng.

The lifestyles of the rich and poor contrasting sharply.

Lối sống của người giàu và người nghèo đối lập mạnh mẽ.

Dạng động từ của Contrasting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Contrast

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Contrasted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Contrasted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Contrasts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Contrasting

Contrasting (Adjective)

01

Được đánh dấu bằng sự khác biệt về cấu trúc hoặc thành phần.

Marked by difference in structure or composition.

Ví dụ

Their contrasting personalities make them a dynamic duo.

Những tính cách đối lập của họ tạo nên một cặp đôi năng động.

The contrasting views on the issue sparked a heated debate.

Các quan điểm đối lập về vấn đề đã gây ra một cuộc tranh luận gay gắt.

The contrasting lifestyles of the two neighbors led to misunderstandings.

Lối sống đối lập của hai người hàng xóm dẫn đến sự hiểu lầm.

Contrasting (Noun)

01

Sự đối lập hoặc khác biệt giữa hai điều.

Opposition or dissimilarity between two things.

Ví dụ

The article highlighted the contrasting views on social media usage.

Bài báo nhấn mạnh sự tương phản giữa các quan điểm về việc sử dụng mạng xã hội.

The survey revealed a stark contrasting in income distribution among social classes.

Cuộc khảo sát đã tiết lộ sự tương phản rõ rệt trong phân phối thu nhập giữa các tầng lớp xã hội.

The documentary showcased the contrasting lifestyles of urban and rural communities.

Bộ phim tài liệu trình bày những lối sống tương phản giữa cộng đồng đô thị và cộng đồng nông thôn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Contrasting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
[...] Additionally, there was a substantial increase in the numbers of students applying from India and Nepal, as with the noticeable decline in China's 2020 student count [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
[...] This starkly with the data for Darwin, where a fall to roughly 25% was reported, and lastly, the figure for Brisbane stayed the same [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
[...] In the other metals sector saw an increase from 12% to 18% between 2007 and 2010 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
[...] By this would never be the case when it comes to other alternatives as mentioned above [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016

Idiom with Contrasting

Không có idiom phù hợp