Bản dịch của từ Composition trong tiếng Việt

Composition

Noun [U/C]

Composition (Noun)

kˌɑmpəzˈɪʃn̩
kˌɑmpəzˈɪʃn̩
01

Một tác phẩm sáng tạo, đặc biệt là một bài thơ hay một bản nhạc.

A creative work, especially a poem or piece of music.

Ví dụ

Her composition won first place in the music competition.

Bản sáng tác của cô ấy giành hạng nhất trong cuộc thi âm nhạc.

The artist's composition captured the essence of the social issues.

Sáng tác của nghệ sĩ nắm bắt bản chất của các vấn đề xã hội.

The composition reflected the diversity and unity of the community.

Bản sáng tác phản ánh sự đa dạng và sự đoàn kết của cộng đồng.

02

Một thỏa thuận pháp lý để trả một khoản tiền thay cho khoản nợ lớn hơn hoặc nghĩa vụ khác.

A legal agreement to pay a sum in lieu of a larger debt or other obligation.

Ví dụ

The composition allowed him to settle the debt gradually.

Hợp đồng cho phép anh ta thanh toán nợ dần dần.

The social worker helped negotiate a fair composition for the family.

Người làm công tác xã hội giúp đàm phán một hợp đồng công bằng cho gia đình.

They signed a composition to manage the financial obligations collectively.

Họ ký một hợp đồng để quản lý các nghĩa vụ tài chính một cách tổng thể.

03

Việc chuẩn bị văn bản để in bằng cách thiết lập các ký tự hoặc bằng cách thiết lập kiểu dáng và hình thức của nó bằng điện tử.

The preparation of text for printing by setting up characters or by establishing its style and appearance electronically.

Ví dụ

The composition of the newspaper was well-organized and visually appealing.

Bản tin được soạn thảo cẩn thận và hấp dẫn về mặt hình thức.

Her composition skills helped her secure a job at a publishing house.

Kỹ năng soạn thảo của cô ấy giúp cô ấy có được một công việc tại một nhà xuất bản.

The composition process involves selecting fonts, layouts, and color schemes.

Quá trình soạn thảo bao gồm việc lựa chọn font chữ, bố cục và màu sắc.

04

Bản chất của các thành phần hoặc thành phần của một cái gì đó; cách thức tạo thành một tổng thể hoặc hỗn hợp.

The nature of something's ingredients or constituents; the way in which a whole or mixture is made up.

Ví dụ

The composition of the group included students from various countries.

Sự hợp thành của nhóm bao gồm sinh viên từ nhiều quốc gia.

The composition of the committee was carefully chosen to represent diverse interests.

Sự hợp thành của ủy ban được lựa chọn cẩn thận để đại diện cho các lợi ích đa dạng.

The composition of the population in the city has changed over the years.

Sự hợp thành của dân số trong thành phố đã thay đổi qua các năm.

Dạng danh từ của Composition (Noun)

SingularPlural

Composition

Compositions

Kết hợp từ của Composition (Noun)

CollocationVí dụ

Species composition

Cấu trúc loài

The social group's species composition affects its dynamics.

Sự phân bố loài trong nhóm xã hội ảnh hưởng đến động lực của nó.

Poetic composition

Sáng tác thơ

She wrote a beautiful poetic composition about social injustice.

Cô ấy đã viết một bài thơ tuyệt vời về bất công xã hội.

Household composition

Thành phần hộ gia đình

Understanding household composition is essential for social research.

Hiểu về cấu trúc hộ gia đình là cần thiết cho nghiên cứu xã hội.

Racial composition

Sự phân bố chủng tộc

The racial composition of the neighborhood is diverse.

Sự pha trộn chủng tộc trong khu phố rất đa dạng.

Chemical composition

Thành phần hóa học

The chemical composition of air affects the environment.

Sự phân tử hóa của không khí ảnh hưởng đến môi trường.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Composition cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] E. G: The household of a typical family might include parents, children, and grandparents living together [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] The stacked bar charts give a breakdown of the UK's household in two separate years, namely 1981 and 2001 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] It's like painting my own canvas - deciding the adjusting the lighting, and capturing the exact moment that I want [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Composition

Không có idiom phù hợp