Bản dịch của từ Polarity trong tiếng Việt

Polarity

Noun [U/C]

Polarity (Noun)

poʊlˈæɹɪti
poʊlˈɛɹəti
01

Tính chất có cực hoặc có cực.

The property of having poles or being polar.

Ví dụ

The polarity of opinions on social media is evident.

Sự cực của ý kiến trên mạng xã hội rõ ràng.

The polarity in society is causing division among communities.

Sự cực trong xã hội đang gây ra sự chia rẽ giữa cộng đồng.

Understanding the polarity of beliefs is crucial for social harmony.

Hiểu biết về sự cực của niềm tin là quan trọng cho hòa bình xã hội.

Dạng danh từ của Polarity (Noun)

SingularPlural

Polarity

Polarities

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Polarity cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree
[...] However, there are many debates that the industry people of different cultures [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree

Idiom with Polarity

Không có idiom phù hợp