Bản dịch của từ Clock trong tiếng Việt

Clock

Noun [U/C] Verb

Clock (Noun)

klˈɑk
klˈɑk
01

Một thiết bị cơ hoặc điện để đo thời gian, chỉ giờ, phút và đôi khi là giây bằng kim trên mặt số tròn hoặc bằng số hiển thị.

A mechanical or electrical device for measuring time, indicating hours, minutes, and sometimes seconds by hands on a round dial or by displayed figures.

Ví dụ

The clock in the town square struck twelve, signaling lunchtime.

Cái đồng hồ ở quảng trường thị trấn đánh mười hai, báo hiệu giờ ăn trưa.

She glanced at the clock on the wall, realizing it was late.

Cô nhìn thoáng qua cái đồng hồ trên tường, nhận ra là đã muộn.

The antique clock on the mantelpiece chimed softly every hour.

Cái đồng hồ cổ trên bệ lửa kêu nhẹ mỗi giờ một lần.

02

Đầu hạt hình cầu có lông tơ, đặc biệt là đầu hạt bồ công anh.

A downy spherical seed head, especially that of a dandelion.

Ví dụ

She blew on the clock to scatter the seeds in the park.

Cô ấy thổi vào bông hoa để phân tán hạt trong công viên.

Children love to make wishes while blowing dandelion clocks.

Trẻ em thích ước mơ khi thổi bông hoa bồ công anh.

The field was covered with white clocks after the wind carried them.

Cánh đồng được phủ bởi những bông hoa trắng sau khi gió mang chúng đi.

03

Khuôn mặt của một người.

A person's face.

Ví dụ

Sarah's clock showed a worried expression during the meeting.

Đồng hồ của Sarah thể hiện một biểu cảm lo lắng trong cuộc họp.

John's clock lit up with a smile when he saw his friend.

Đồng hồ của John sáng lên với một nụ cười khi anh ấy thấy bạn.

The clock on Mary's face revealed her surprise at the news.

Đồng hồ trên khuôn mặt của Mary tiết lộ sự ngạc nhiên của cô ấy với tin tức.

04

Họa tiết trang trí được dệt hoặc thêu ở bên hông của tất hoặc tất gần mắt cá chân.

An ornamental pattern woven or embroidered on the side of a stocking or sock near the ankle.

Ví dụ

She wore socks with a clock design to the social event.

Cô ấy mặc tất với mẫu thiết kế clock tới sự kiện xã hội.

The clock detail on his sock matched his outfit perfectly.

Chi tiết clock trên tất anh ấy khớp hoàn hảo với trang phục của anh ấy.

The intricate clock pattern on her stockings caught everyone's attention.

Mẫu hoa văn clock tinh xảo trên vớ của cô ấy thu hút sự chú ý của mọi người.

Dạng danh từ của Clock (Noun)

SingularPlural

Clock

Clocks

Kết hợp từ của Clock (Noun)

CollocationVí dụ

Alarm clock

Đồng hồ báo thức

The alarm clock woke her up for the morning social event.

Đồng hồ báo thức đánh thức cô ấy dậy cho sự kiện xã hội buổi sáng.

Circadian clock

Đồng hồ nội tiết

The circadian clock regulates sleep patterns in society.

Đồng hồ chu kỳ sinh học điều chỉnh mẫu ngủ trong xã hội.

Grandfather clock

Đồng hồ ông nội

The grandfather clock chimed midnight in the living room.

Cái đồng hồ ông đánh 12 giờ đêm trong phòng khách.

Electric clock

Đồng hồ điện

The electric clock on the wall stopped working suddenly.

Cái đồng hồ điện trên tường đột ngột ngừng hoạt động.

Travel clock

Đồng hồ du lịch

Her travel clock helps her stay on schedule during social events.

Cái đồng hồ du lịch của cô ấy giúp cô ấy giữ đúng thời gian trong các sự kiện xã hội.

Clock (Verb)

klˈɑk
klˈɑk
01

Đạt được hoặc đăng ký (thời gian, khoảng cách hoặc tốc độ được chỉ định)

Attain or register (a specified time, distance, or speed)

Ví dụ

She clocked her fastest mile time during the charity run.

Cô ấy đã đo được thời gian chạy dặm nhanh nhất của mình trong cuộc chạy từ thiện.

The marathon runner clocked an impressive finish time of 2 hours.

Vận động viên chạy marathon đã ghi nhận được thời gian kết thúc ấn tượng là 2 giờ.

He clocked the exact moment when the social event began.

Anh ấy đã đo được thời điểm chính xác khi sự kiện xã hội bắt đầu.

02

Đánh (ai đó), đặc biệt là vào đầu.

Hit (someone), especially on the head.

Ví dụ

She clocked him on the head during the argument.

Cô ấy đã đánh anh ta vào đầu trong cuộc tranh cãi.

The teacher clocked the student for misbehaving in class.

Giáo viên đã đánh học sinh vì hành xử không đúng trong lớp học.

He clocked the bully who was bothering his friend.

Anh ấy đã đánh tên quấy rối bạn của mình.

03

Quay ngược số km của (một chiếc ô tô) một cách trái phép để làm cho chiếc xe đó có vẻ như đã đi được ít dặm hơn so với thực tế.

Wind back the milometer of (a car) illegally in order to make the vehicle appear to have travelled fewer miles than it really has.

Ví dụ

He was caught trying to clock his car to sell it.

Anh ta bị bắt khi cố gắng làm giả số dặm của xe ô tô của mình để bán.

Clocking vehicles is a dishonest practice in the automotive industry.

Làm giả số dặm của xe là một hành vi không trung thực trong ngành công nghiệp ô tô.

The mechanic warned against clocking the odometer for personal gain.

Thợ cảnh báo không nên làm giả số dặm của đồng hồ đo quãng đường để lợi ích cá nhân.

04

Để ý hoặc xem.

Notice or watch.

Ví dụ

People often clock how many likes they get on social media.

Mọi người thường xem xét bao nhiêu lượt thích họ nhận được trên mạng xã hội.

She likes to clock the time spent on her phone each day.

Cô ấy thích theo dõi thời gian dành cho điện thoại mỗi ngày.

The students clocked the number of followers for their project.

Các học sinh đã chú ý đến số lượng người theo dõi cho dự án của họ.

Dạng động từ của Clock (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Clock

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Clocked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Clocked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Clocks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Clocking

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Clock cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 08/04/2023
[...] On the contrary, underground drivers put in the fewest hours per week, in at just 36 hours on average [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 08/04/2023
IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
[...] For instance, companies have started to expect their employees to be accessible around the through mobile devices, blurring the lines between work and personal life [...]Trích: IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you solved the problem through the Internet
[...] All of a sudden, a countdown of 10 minutes appeared on the screen and I realized that I had to pay the money within this time [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you solved the problem through the Internet
Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
[...] Finally, when the struck 11:58 p. m on the deadline date, I did manage to submit the task to my boss with everything done properly [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies

Idiom with Clock

bˈit ðə klˈɑk

Chạy đua với thời gian

To do something before a deadline; to finish before the time is up.

They managed to beat the clock and finish the project early.

Họ đã kịp thời hoàn thành dự án sớm.

A face that could stop a clock

ə fˈeɪs ðˈæt kˈʊd stˈɑp ə klˈɑk

Xấu như ma

A very ugly face.

Her face could stop a clock, she was so ugly.

Khuôn mặt của cô ấy có thể làm đứng đồng hồ, cô ấy quá xấu xí.

Thành ngữ cùng nghĩa: a face that only a mother could love...

Against the clock

əɡˈɛnst ðə klˈɑk

Chạy đua với thời gian

In a race with time; in a great hurry to get something done before a particular time.

She was working against the clock to finish the project on time.

Cô ấy đang làm việc chống lại đồng hồ để hoàn thành dự án đúng hạn.

tɝˈn ðə klˈɑk bˈæk

Quay ngược thời gian/ Trở về quá khứ

To try to return to the past.

Some people wish they could turn the clock back and change things.

Một số người ước mình có thể quay đầu lại và thay đổi mọi thứ.

Thành ngữ cùng nghĩa: turn back the clock...