Bản dịch của từ Downy trong tiếng Việt

Downy

Adjective

Downy (Adjective)

dˈaʊni
dˈaʊni
01

(của một người) khôn ngoan; sắc.

Of a person shrewd sharp.

Ví dụ

Maria is a downy negotiator in social discussions about community projects.

Maria là một người đàm phán sắc sảo trong các cuộc thảo luận cộng đồng.

John is not a downy person when discussing social issues with friends.

John không phải là người sắc sảo khi thảo luận về các vấn đề xã hội.

Is Linda considered a downy individual in her social circles?

Liệu Linda có được coi là người sắc sảo trong các mối quan hệ xã hội không?

02

Được bao phủ bởi lông hoặc lông mịn, mềm.

Covered with fine soft hair or feathers.

Ví dụ

The downy baby birds chirped softly in the warm nest.

Những chú chim non có lông mịn kêu líu lo trong tổ ấm.

The downy blanket did not keep me warm last winter.

Chiếc chăn lông mịn không giữ ấm cho tôi mùa đông qua.

Are downy pillows more comfortable than regular ones for sleeping?

Có phải gối lông mịn thoải mái hơn gối bình thường khi ngủ không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Downy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Downy

Không có idiom phù hợp