Bản dịch của từ Dandelion trong tiếng Việt

Dandelion

Noun [U/C]

Dandelion (Noun)

dˈændəlaɪn
dˈændlaɪn
01

Một loại cỏ dại phân bố rộng rãi thuộc họ hoa cúc, có lá hình hoa thị và hoa lớn màu vàng tươi, tiếp theo là đầu hạt hình cầu có chùm lông tơ.

A widely distributed weed of the daisy family with a rosette of leaves and large bright yellow flowers followed by globular heads of seeds with downy tufts.

Ví dụ

The dandelion blooms in many public parks across New York City.

Bồ công anh nở ở nhiều công viên công cộng tại thành phố New York.

Dandelions do not grow well in heavily shaded areas of gardens.

Bồ công anh không phát triển tốt ở những khu vực vườn có bóng râm.

Do you see dandelions in your neighborhood during springtime?

Bạn có thấy bồ công anh ở khu phố của mình vào mùa xuân không?

Dạng danh từ của Dandelion (Noun)

SingularPlural

Dandelion

Dandelions

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dandelion cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
[...] Meanwhile, rice and shared the same percentage, at 3% each. 40% of total income was from fruits, higher than that earned from vegetables by 9%, while cerealconstituted12% of the total income [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021

Idiom with Dandelion

Không có idiom phù hợp