Bản dịch của từ Gamete trong tiếng Việt

Gamete

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gamete (Noun)

gəmˈit
gˈæmit
01

Một tế bào mầm đực hoặc cái đơn bội trưởng thành có khả năng kết hợp với một tế bào khác giới trong quá trình sinh sản hữu tính để tạo thành hợp tử.

A mature haploid male or female germ cell which is able to unite with another of the opposite sex in sexual reproduction to form a zygote.

Ví dụ

The gamete from the sperm fertilized the egg during conception.

Gamete từ tinh trùng đã thụ tinh trứng trong quá trình thụ thai.

Understanding the role of gametes is crucial in reproductive biology.

Hiểu về vai trò của gamete là rất quan trọng trong sinh học sinh sản.

Gametes carry genetic information necessary for offspring development.

Gamete mang thông tin gen cần thiết cho sự phát triển của con cái.

Dạng danh từ của Gamete (Noun)

SingularPlural

Gamete

Gametes

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gamete cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gamete

Không có idiom phù hợp