Bản dịch của từ Haploid trong tiếng Việt

Haploid

AdjectiveNoun [U/C]

Haploid (Adjective)

hˈæplɔɪd
hˈæplɔɪd
01

(của một tế bào hoặc nhân) có một bộ nhiễm sắc thể chưa ghép đôi.

Of a cell or nucleus having a single set of unpaired chromosomes

Ví dụ

Human gametes are haploid cells, containing only one chromosome set.

Tế bào giao tử của con người là tế bào haploid, chỉ chứa một bộ nhiễm sắc thể.

Not all cells in the body are haploid; most are diploid.

Không phải tất cả các tế bào trong cơ thể là haploid; hầu hết là diploid.

Are sperm and egg cells haploid in humans?

Tế bào tinh trùng và trứng có phải là haploid ở người không?

Haploid (Noun)

hˈæplɔɪd
hˈæplɔɪd
01

Một sinh vật hoặc tế bào đơn bội.

A haploid organism or cell

Ví dụ

A haploid cell has half the number of chromosomes in humans.

Một tế bào haploid có một nửa số nhiễm sắc thể ở người.

Not every organism is haploid; many are diploid instead.

Không phải mọi sinh vật đều là haploid; nhiều sinh vật là diploid.

Is a haploid organism essential for understanding genetic diversity?

Liệu một sinh vật haploid có cần thiết để hiểu sự đa dạng di truyền không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Haploid

Không có idiom phù hợp